Phường Thịnh Lang – Hòa Bình – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thịnh Lang – Hòa Bình

Bản đồ Phường Thịnh Lang – Hòa Bình

Tổ 1351132
Tổ 10351370
Tổ 11351371
Tổ 12351372
Tổ 13351373
Tổ 2351133
Tổ 3351134
Tổ 4351135
Tổ 5351136
Tổ 6351131
Tổ 7351137
Tổ 8351138
Tổ 9351139

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hòa Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chăm Mát2981652,982740
Phường Đồng Tiến28107122,075175
Phường Hữu Nghị2593153,552.624
Phường Phương Lâm44105173,33187
Phường Tân Hoà2460114,811250
Phường Tân Thịnh2486063,922195
Phường Thái Bình12524211,99437
Phường Thịnh Lang1345342,881574
Xã Dân Chủ627597,49368
Xã Hoà Bình10
Xã Sủ Ngòi734308,85388
Xã Thái Thịnh489716,1656
Xã Thống Nhất9286515,74182
Xã Trung Minh7631515.08419
Xã Yên Mông10322024,59131

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx25295.589148,20 km²645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx14952.381779,04 km²60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx204114.015549,5 km²207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx378127.600580,5km2216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx14460.624320 km²162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx14855.663564,54 km²91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post