Danh mục
Huyện Bến Cầu
Huyện Bến Cầu nằm về phía Tây Nam tỉnh Tây Ninh, trung tâm huyện cách thị xã Tây Ninh 50 km vế phía Tây Bắc, cách thành phố Hồ Chí Minh 70 km về phía Đông Nam. Bắc giáp huyện Châu Thành. Đông Bắc giáp sông Vàm Cỏ Đông, ngăn cách với huyện Gò Dầu. Nam giáp huyện Đức Huệ, tỉnh Long An. Tây Nam giáp Campuchia, đường biên giới dài 32 km với cửa khẩu quốc gia Mộc Bài. Quốc lộ 22A nối liền thành phố Hồ Chí Minh với thủ đô Phnôm Pênh (Campuchia) đoạn ngang qua huyện dài 10km, huyện lị là Bến Cầu ở giữa huyện cách Gò Dầu 16 km.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bến Cầu |
||
Bản đồ Huyện Bến Cầu |
Nhờ xây dựng nhiều công trình thuỷ lợi, công tác khuyến nông bắt đầu được chú trọng, mở rộng liên doanh, liên kết trong và ngoài tỉnh, trợ vốn cho nhân dân sản xuất nên nền kinh tế của huyện trong những năm gần đây có nhiều khởi sắc, đạt nhịp độ tăng trưởng khá, nhất là sản xuất nông nghiệp. Bến Cầu cũng là một vùng đất anh hùng cách mạng với nhiều chiến khu, căn cứ cách mạng như: chiến khu rừng Nhum, địa đạo Lợi Thuận. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bến Cầu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Hiệp Ninh | 43 | |||
Phường 1 | 121 | |||
Phường 2 | 47 | |||
Phường 3 | 127 | |||
Phường 4 | 48 | |||
Xã Bình Minh | 12 | |||
Xã Ninh Sơn | 4 | |||
Xã Ninh Thạnh | 17 | |||
Xã Tân Bình | 4 | |||
Xã Thạnh Tân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tây Ninh | 801xx | 427 | 153.537 | 140,0081 | 1.097 |
Huyện Bến Cầu | 808xx | 40 | 62.934 | 233,3 | 270 |
Huyện Châu Thành | 805xx | 74 | 130.101 | 571,3 | 228 |
Huyện Dương Minh Châu | 802xx | 57 | 104.300 | 452,8 | 230 |
Huyện Gò Dầu | 807xx | 52 | 137.019 | 250,5 | 547 |
Huyện Hòa Thành | 806xx | 33 | 139.011 | 81,8 | 1.699 |
Huyện Tân Biên | 804xx | 52 | 93.813 | 853 | 110 |
Huyện Tân Châu | 803xx | 74 | 121.393 | 1.110,4 | 109 |
Huyện Trảng Bàng | 809xx | 99 | 152.339 | 337,8 | 451 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |