Danh mục
Huyện Bình Sơn
Huyện Bình Sơn là huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp tỉnh Quảng Nam. Nam giáp huyện Sơn Tịnh. Tây giáp huyện Trà Bồng. Đông giáp biển.
Bao gồm thị trấn Châu Ổ và 24 xã là: Bình Thuận, Bình Trị, Bình Hải, Bình Phú, Bình Châu, Bình Đông, Bình Phước, Bình Hoà, Bình Tân, Bình Thới, Bình Long, Bình Thanh Đông, Bình Thanh Tây, Bình Hiệp, Bình Thạnh, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Nguyên, Bình Trung, Bình Chương, Bình Khương, Bình An, Bình Minh, Bình Mỹ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bình Sơn |
||
Bản đồ Huyện Bình Sơn |
Huyện có địa điểm Vạn Tường, là nơi đã từng xảy ra chiến thắng Vạn Tường mở đầu chiến dịch mùa khô năm 1965. Di tích lịch sửa Ba Làng An, nơi xảy ra vụ thảm sát đẫm máu năm 1969. Quê Trương Định, Trương Đăng Quế. Trương Đăng Đản, Trương Đăng Để, Trương Quyền, Nguyễn Tự Tân. Huyện có nhiều bãi tắm đẹp như: Khe Hai; Lệ Thủy. Cùng nhiều di tích lịch sử văn hóa như: Bình Hòa, nhà bảo tàng Chiến thắng Vạn Tường… Đặc biệt, Bình Sơn có loại dưa hấu ăn rất ngon. Dưa hấu Bình Sơn quả to, vỏ mỏng, nhiều nước, vị ngọt đều. Phần ruột bên trong chín đặc, đỏ rực, không bị rỗng xốp và nhạt dần vào trong như dưa ở nơi khác. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bình Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Châu Ổ | 4 | |||
Xã Bình An | 6 | |||
Xã Bình Chánh | 3 | |||
Xã Bình Châu | 8 | |||
Xã Bình Chương | 4 | |||
Xã Bình Đông | 3 | |||
Xã Bình Dương | 2 | |||
Xã Bình Hải | 5 | |||
Xã Bình Hiệp | 2 | |||
Xã Bình Hoà | 4 | |||
Xã Bình Khương | 5 | |||
Xã Bình Long | 6 | |||
Xã Bình Minh | 4 | |||
Xã Bình Mỹ | 3 | |||
Xã Bình Nguyên | 5 | |||
Xã Bình Phú | 2 | |||
Xã Bình Phước | 4 | |||
Xã Bình Tân | 4 | |||
Xã Bình Thạnh | 4 | |||
Xã Bình Thanh Đông | 3 | |||
Xã Bình Thanh Tây | 3 | |||
Xã Bình Thới | 2 | |||
Xã Bình Thuận | 6 | |||
Xã Bình Trị | 3 | |||
Xã Bình Trung | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |