Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành ở phía Nam của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Cao Lãnh cùng tỉnh và huyện Cái Bè của tỉnh Tiền Giang; Nam giáp huyện Bình Minh của tỉnh Vĩnh Long; Tây giáp huyện Lai Vung và thị xã Sa Đéc cùng tỉnh; Đông giáp thành phố Vĩnh Long và huyện Long Hồ của tỉnh Vĩnh Long. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Cái Tàu Hạ và 11 xã là: An Hiệp, An Nhơn, Tân Phú Trung, Tân Bình, Tân Nhuận Đông, Phú Hựu, Tân Phú, Phú Long, An Phú Thuận, Hoà Tân, Khánh An. Thị trấn Cái tàu Hạ nằm trên quốc lộ 80 từ Vĩnh Long đi Sa Đéc, cách thị xã Sa Đéc 15 km.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành | ||
Bản đồ Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành được được thành lập sau 30-04-1975 trên cơ sở phân chia lại địa bàn quận Sa Đéc và quận Đức Tôn của tỉnh Sa Đéc cũ, gồm có 11 xã: An Hiệp, An Nhơn, Tân Phú Trung, Tân Bình, Tân Nhuận Đông, Phú Hựu, Tân Phú, Phú Long, An Phú Thuận, Hoà Tân, Khánh An. Ngày 27-09-1988, Hội đồng Bộ trưởng Nhà nước Việt Nam ban hành Quyết định số 149-HĐBT, điều chỉnh địa giới hành chính huyện |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cái Tàu Hạ | 20 | |||
Xã An Hiệp | 6 | |||
Xã An Khánh | 8 | |||
Xã An Nhơn | 10 | |||
Xã An Phú Thuận | 6 | |||
Xã Hoà Tân | 6 | |||
Xã Phú Hựu | 6 | |||
Xã Phú Long | 5 | |||
Xã Tân Bình | 9 | |||
Xã Tân Nhuận Đông | 9 | |||
Xã Tân Phú | 5 | |||
Xã Tân Phú Trung | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x - 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x - 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x - 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x - 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x - 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x - 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |