Danh mục

Huyện Chi Lăng

Huyện Chi Lăng là nơi sinh sống của các dân tộc: Tày, Nùng, Kinh, Dao… Người Tày ở Chi Lăng sống bằng nghề trồng lúa, ngô, khoai và rau…họ thường sống tập trung thành từng bản ở khu vực chân núi hay ven suối. Người Tày thường làm nhà sàn hoặc nhà đất.

Y phục của người Tày thường làm từ vải bông nhuộm chàm, phụ nữ mặc áo dài đến bắp chân, ống tay hẹp, xẻ nách bên phải, cài 5 khuy.

Văn hoá của người Tày rất phong phú với các thể loại như: thơ, ca, tục ngữ, ca dao, múa nhạc, múa rối…những điệu dân ca phổ biến là hát lượn, hát đám cưới, ru con.

 

Chi Lăng có những địa danh nổi tiếng như ải Chi Lăng, Quỷ Môn Quan, núi Mã Yên, ngõ Luỹ Thề, hang Dơi, hang Gió, khu di tích đập Cấm Sơn, chợ tình bản Thí…

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Chi Lăng

Bản đồ Huyện Chi Lăng

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Hà Giang
Diện tích : 703 km²
Dân số : 73.887
Mật độ : 105 người/km²
Số lượng mã bưu chính233

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chi Lăng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chi Lăng11
Thị trấn Đồng Mỏ26
Xã Bắc Thủy6
Xã Bằng Hữu10
Xã Bằng Mạc10
Xã Chiến Thắng9
Xã Chi Lăng13
Xã Gia Lộc13
Xã Hoà Bình12
Xã Hữu Kiên9
Xã Lâm Sơn6
Xã Liên Sơn3
Xã Mai Sao12
Xã Nhân Lý9
Xã Quang Lang13
Xã Quan Sơn13
Xã Thượng Cường12
Xã Vân An14
Xã Vạn Linh17
Xã Vân Thủy6
Xã Y Tịch9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post