Danh mục
Huyện Cư Jút
Huyện Cư Jút của tỉnh Đắk Nông. Đông và Bắc giáp Đắk Lắk. Tây giáp Campuchia. Nam giáp Đắk Mil.
Bao gồm thị trấn Ea T’ling và 7 xã: Đắk Wil, Đắk Drông, Nam Dong, Ea Pô, Cư Knia, Tâm Thắng và Trúc Sơn. Huyện được thành lập ngày 19 tháng 6 năm 1990, tách từ huyện Đắk Mil và thị xã Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cư Jút | ||
Bản đồ Huyện Cư Jút | Cư Jút là huyện tỉnh Đắk Nông từ năm 2004. Đến với huyện du khách có thể du ngoạn và cắm trại bên thác Trinh Nữ, tham quan khu bảo tồn thiên nhiền Yok Đôn, làng dệt thổ cẩm …. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cư Jút |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ea T'Ling | 14 | |||
Xã Cư Knia | 10 | |||
Xã Đắk Drông | 20 | |||
Xã Đắk Wil | 16 | |||
Xã Ea Pô | 24 | |||
Xã Nam Dong | 17 | |||
Xã Tâm Thắng | 20 | |||
Xã Trúc Sơn | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Nông |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa | 651xx | 64 | 41.788 | 286,6 | 146 |
Huyện Cư Jút | 654xx | 127 | 88.264 | 718,9 | 123 |
Huyện Đăk Glong | 652xx | 61 | 29.248 | 1.448,8 | 20 |
Huyện ĐắK Mil | 655xx | 135 | 87.831 | 682,7 | 129 |
Huyện Đắk R'Lấp | 658xx | 101 | 74.087 | 634,2 | 117 |
Huyện Đắk Song | 656xx | 96 | 56.829 | 807,8 | 70 |
Huyện Krông Nô | 653xx | 103 | 62.888 | 804,8 | 78 |
Huyện Tuy Đức | 657xx | 47 | 38.656 | 1.123,3 | 34 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |