Danh mục
Huyện Đắk Hà
Huyện Đắk Hà là huyện nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Kontum. Bắc và Tây Bắc giáp huyện Đắktô. Tây Nam giáp huyện Sa Thầy. Nam giáp thị xã Kontum. Đông giáp huyện Kon Rẫy và Konplong.
Bao gồm thị trấn Đắk Hà và 9 xã là: Đăk Pxi, Đăk Hring, Đăk Mar, Đăk Uy, Đăk Hà, Hà Mòn, Đăk La, Ngọc Wang, Ngọc Réo.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đắk Hà |
||
Bản đồ Huyện Đắk Hà |
Huyện Đăk Hà được thành lập năm 1994. Đây là một huyện nông nghiệp thuần tuý của tỉnh. Thổ nhưỡng rất phong phú và đa dạng với 7 loại đất chính phù hợp cho việc phát triển đa dạng hoá nông nghiệp. Song địa hình chính bị chia cắt mạnh, giao thông đi lại gặp nhiều khó khăn nhất là trong mùa mưa, ảnh hưởng rất lớn đến việc phát triển kinh tế và đời sống của nhân dân. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đắk Hà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Hà | 15 | |||
Xã Đắk HRing | 13 | |||
Xã Đắk La | 11 | |||
Xã Đắk Mar | 9 | |||
Xã Đắk PXi | 8 | |||
Xã Đắk Ui | 14 | |||
Xã Hà Mòn | 5 | |||
Xã Ngọk Réo | 8 | |||
Xã Ngọk Wang | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |