Danh mục
Huyện Di Linh
Huyện Di Linh là huyện nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp tỉnh Đắk Nông. Nam giáp tỉnh Bình Thuận. Tây giáp huyện Bảo Lâm. Đông giáp huyện Lâm Hà và Đức Trọng.
Bao gồm thị trấn Di Linh và 17 xã là: Đinh Trang Thượng, Tân Thượng, Đinh Trang Hoà, Tân Châu, Tân Nghĩa, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Liên Đầm, Hoà Ninh, Hoà Trung, Hoà Nam, Hoà Bắc, Gung Ré, Bảo Thuận, Tam Bố, Sơn Điền và Gia Bắc.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Di Linh |
||
Bản đồ Huyện Di Linh |
Di Linh có những thác nước đẹp như thác Tiên Cô, thác Popla, thế nước từ trên cao 30m đổ xuống rất mạnh, có thể khai thác tiềm năng thuỷ điện và du lịch. Huyện nằm trên 2 trục lộ giao thông chính: quốc lộ 20 chạy từ Đông sang Tây, dài 43km, là trục giao thông chính nối Di Linh với Đà Lạt và Bảo Lộc. Quốc lộ 28 chạy từ Bắc xuống Nam, dài 90km, nối Di Linh với tỉnh Đắk Lắk và Bình Thuận. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Di Linh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Di Linh | 55 | |||
Xã Bảo Thuận | 10 | |||
Xã Đinh Lạc | 12 | |||
Xã Đinh Trang Hoà | 21 | |||
Xã Đinh Trang Thượng | 5 | |||
Xã Gia Bắc | 5 | |||
Xã Gia Hiệp | 11 | |||
Xã Gung Ré | 9 | |||
Xã Hoà Bắc | 18 | |||
Xã Hoà Nam | 16 | |||
Xã Hoà Ninh | 16 | |||
Xã Hoà Trung | 9 | |||
Xã Liên Đầm | 10 | |||
Xã Sơn Điền | 7 | |||
Xã Tam Bố | 4 | |||
Xã Tân Châu | 9 | |||
Xã Tân Lâm | 6 | |||
Xã Tân Nghĩa | 10 | |||
Xã Tân Thượng | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x - 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x - 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x - 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x - 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x - 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x - 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |