Danh mục

Huyện Đình Lập

Huyện Đình Lập  là địa bàn sinh sống của các dân tộc: Tày, Nùng, Kinh, Dao, Sán Chỉ… Người Tày sống chủ yếu bằng nghề trồng lúa nước, họ biết thâm canh và đào mương, bắc máng, đắp phai, làm cọn lấy nước tưới ruộng. Người Tày thường đập lúa ở ngoài đồng trên những máng gỗ (loỏng) rồi mới dùng dậu gánh thóc về nhà. Ngoài lúa nước, người Tày còn trồng lúa nương, hoa màu, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, gia cầm (chủ yếu là nuôi thả rông chứ không nuôi nhốt như người Kinh). Ngoài ra, người Tày còn có nghề thủ công là dệt thổ cẩm.

Y phục truyền thống của người Tày chủ yếu được làm từ vải tự dệt, nhuộm chàm và rất ít thêu thùa, trang trí. Phụ nữ Tày thường mặc váy hoặc quần, có áo cánh ngắn ở bên trong và áo dài ở bên ngoài

Người Tày rất thích hát lượn (lượn cọi, lượn slương, lượn then, lượn nàng ới), phong slư, phuối pác, phuối rọi, vén eng… là lối hát giao duyên được phổ biến rộng rãi ở nhiều vùng. Người Tày thường lượn trong hội lồng tồng, trong đám cưới, mừng nhà mới hay khi có khách đến thăm bản. Ngoài lượn, trong các dịp lễ hội, người Tày thường tham dự những trò chơi như: ném còn, đánh cầu lông, kéo co, múa sư tử, đánh cờ tướng…

 

Mục tiêu của Đình Lập là phát triển du lịch sinh thái gắn với sông Kỳ Cùng, làng Pò Háng, du lịch hồi ức với khu căn cứ Nà Thuộc.

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Đình Lập

Bản đồ Huyện Đình Lập

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Hà Giang
Diện tích : 1.187 km²
Dân số : 26.429
Mật độ : 22 người/km2
Số lượng mã bưu chính146

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đình Lập

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đình Lập8
Thị trấn Nông Trường Thái Bình6
Xã Bắc Lãng11
Xã Bắc Xa14
Xã Bính Xá17
Xã Châu Sơn11
Xã Cường Lợi6
Xã Đình Lập18
Xã Đồng Thắng7
Xã Kiên Mộc13
Xã Lâm Ca22
Xã Thái Bình13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.27878,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887707,9104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post