Huyện Đông Hoà

Huyện Đông Hoà là huyện đồng bằng ven biển nằm ở phía Nam tỉnh Phú Yên. Bắc giáp thành phố Tuy Hòa và huyện Phú Hòa. Nam giáp tỉnh Khánh Hòa và biển Đông. Tây giáp huyện Tây Hòa. Đông giáp biển Đông, với chiều dài bờ biển gần 50 km kéo dài từ Đông Tác đến đảo Hòn Nưa. Bao gồm 10 đơn vị hành chính trực thuộc: Hòa Thành, Hòa Tân Đông, Hòa Xuân Tây, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Nam, Hòa Vinh, Hòa Tâm, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Bắc.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Đông Hoà

Bản đồ Huyện Đông Hoà

Do đặc điểm cấu tạo địa hình, phần lớn các điểm di tích lịch sử và danh thắng của huyện Đông Hòa đều tập trung vào khu vực phía Nam huyện, xoay quanh các khu vực Đèo Cả, Vũng Rô, Đập Hàn, Mũi Điện, Biển Hồ…Nơi đây, từ trên Đèo Cả ta có thể ngắm nhìn toàn cảnh vùng biển Đại Lãnh, Vũng Rô với đại dương mênh mông một màu xanh ngọc bích. Nhìn sang phía Tây là dãy núi Đèo Cả chập chùng với điểm nhấn vô cùng độc đáo là ngọn Đá Bia có tên gọi bắt nguồn từ truyền thuyết vua Lê Thánh Tông khắc bia trên đá. Ở đây còn có Đập Hàn, một điểm du lịch sinh thái rất nên thơ với nhiều gộp đá, thác nước và hồ nước trong suốt, mát lạnh, có Biển Hồ, là một đầm nước rộng mênh mông ngày xưa có rất nhiều tôm cá, thậm chí có cả cá sấu. Ở phía Đông là Mũi Điện (còn gọi là mũi Đại Lãnh)
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đông Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Hoà Hiệp Bắc3
Xã Hòa Hiệp Nam3
Xã Hòa Hiệp Trung8
Xã Hoà Tâm5
Xã Hoà Tân Đông6
Xã Hoà Thành6
Xã Hoà Vinh5
Xã Hoà Xuân Đông6
Xã Hoà Xuân Nam2
Xã Hoà Xuân Tây6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Phú Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuy Hoà
561xx307
152.113106,81.424
Huyện Đông Hoà
568xx50
114.993 268,3429
Huyện Đồng Xuân
564xx53
58.0141.063,455
Huyện Phú Hoà
569xx37
103.268 263,2392
Huyện Sông Cầu
563xx92
101.521 489,2848207
Huyện Sông Hinh
566xx89
45.352 884,651
Huyện Sơn Hòa
565xx89
54.067950,357
Huyện Tây Hoà
567xx68
116.272 609,4506191
Huyện Tuy An
562xx92
121.355399,3304

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

New Post