Danh mục
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Dương Minh Châu nằm vào khoảng giữa phần phía Đông của tỉnh Tây Ninh. Huyện Bắc và Tây giáp huyện Tân Châu và thị xã Tây Ninh, Đông giáp huyện Bình Long (tỉnh Bình Phước) và huyện Bến Cát (tỉnh Bình Dương), Nam giáp huyện Trảng Bàng và huyện Gò Dầu, Tây giáp huyện Hoà Thành. Huyện cách thị xã Tây Ninh 16 km theo đường chim bay về hướng Đông Bắc và 20 km theo tỉnh lộ 781.
Bao gồm : thị trấn Dương Minh Châu và 10 xã khác: Bàu Năng, Chà Là, Cầu Khởi, Truông Mít, Lộc Ninh, Bến Củi, Phước Minh, Phước Ninh, xã Phan, Suối Đá.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Dương Minh Châu | ||
Bản đồ Huyện Dương Minh Châu | Trước Cách mạng tháng Tám, phần lớn, đất huyện Dương Minh Châu là rừng và đồn điền cao su. Thêm vào đó, là công trình thuỷ lợi Lòng hồ Dầu Tiếng được khởi công từ cuối năm 1979. Diện tích mặt hồ khoảng 27000 ha, có sức chứa 1,45 tỉ m3 nước. Đây là nguồn nước cung cấp cho việc sản xuất nông nghiệp và dân sinh của toàn tỉnh. Bên cạnh đó, đất đai huyện gồm hai loại đật chính là đất xám và đất phù sa, với hệ thống thuỷ lợi Hồ Dầu Tiếng, huyện rất có tiềm năng cho việc phát triển nông nghiệp thuỷ sản và kinh tế du lịch. Chính vì thế mà ngày nay, những địa danh như: Nông trường cao su Dầu Tiếng, Nông trường cao su Bến Củi, Cầu Khởi, hồ Dầu Tiếng, cầu Kênh Tây, cầu Tân Hưng,… là niềm tự hào một thời của người dân Dương Minh Châu. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Dương Minh Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Hiệp Ninh | 43 | |||
Phường 1 | 121 | |||
Phường 2 | 47 | |||
Phường 3 | 127 | |||
Phường 4 | 48 | |||
Xã Bình Minh | 12 | |||
Xã Ninh Sơn | 4 | |||
Xã Ninh Thạnh | 17 | |||
Xã Tân Bình | 4 | |||
Xã Thạnh Tân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tây Ninh | 801xx | 427 | 153.537 | 140,0081 | 1.097 |
Huyện Bến Cầu | 808xx | 40 | 62.934 | 233,3 | 270 |
Huyện Châu Thành | 805xx | 74 | 130.101 | 571,3 | 228 |
Huyện Dương Minh Châu | 802xx | 57 | 104.300 | 452,8 | 230 |
Huyện Gò Dầu | 807xx | 52 | 137.019 | 250,5 | 547 |
Huyện Hòa Thành | 806xx | 33 | 139.011 | 81,8 | 1.699 |
Huyện Tân Biên | 804xx | 52 | 93.813 | 853 | 110 |
Huyện Tân Châu | 803xx | 74 | 121.393 | 1.110,4 | 109 |
Huyện Trảng Bàng | 809xx | 99 | 152.339 | 337,8 | 451 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |