Danh mục

Huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên của tỉnh Hà Nam. Đông giáp huyện Lý Nhân và tỉnh Hưng Yên. Tây giáp huyện Kim Bảng. Nam giáp thị xã Phủ Lý. Bắc giáp thành phố Hà Nội.    .

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Duy Tiên

Bản đồ Huyện Duy Tiên

Địa hình huyện Duy Tiên mang đặc trưng của vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, chủ yếu là vàn, vàn cao và tương đối bằng phẳng, không có vùng trũng điển hình. Duy Tiên chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình hàng năm 240C. Đất đai được hình thành bởi sự bồi lắng của phù sa sông Hồng, sông Châu Giang với ba nhóm đất chính là phù sa, đất dày và đất tầng mỏng.Đến huyện Duy Tiên du khách có thể tham quan chùa Long Đọi Sơn, trống Đọi Tam, làng lụa Nha Xá, đình Lũng Xuyên

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Duy Tiên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đồng Văn6
Thị trấn Hoà Mạc9
Xã Bạch Thượng6
Xã Châu Giang15
Xã Châu Sơn6
Xã Chuyên Ngoại8
Xã Đọi Sơn7
Xã Duy Hải5
Xã Duy Minh7
Xã Hoàng Đông9
Xã Mộc Bắc5
Xã Mộc Nam5
Xã Tiên Hải5
Xã Tiên Hiệp5
Xã Tiên Ngoại9
Xã Tiên Nội10
Xã Tiên Phong3
Xã Tiên Tân7
Xã Trác Văn9
Xã Yên Bắc12
Xã Yên Nam10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hà Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phủ Lý
181xx240136.654 87,87301.555
Huyện Bình Lục
185xx257133.978144930
Huyện Duy Tiên
182xx158115.011 121950
Huyện Kim Bảng
183xx115116.054 175,7172660
Huyện Lý Nhân
186xx325175.878 186,7942
Huyện Thanh Liêm
184xx194113.077 164,7198686

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post