Danh mục

Huyện Giao Thủy

Huyện Giao Thủy là huyện ven biển phía Đông Bắc của tỉnh Nam Định. Bắc có sông Hồng ngăn cách với tỉnh Thái Bình. Nam giáp huyện Hải Hậu. Tây giáp huyện Xuân Trường. Đông giáp biển..

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Giao Thủy

Bản đồ Huyện Giao Thủy

 

Vùng bãi bồi Cồn Lu, Cồn Ngạn nằm ở cửa sông Hồng có hệ sinh thái đất ngập nư­ớc đa dạng, phong phú với gần 3000 ha rừng ngập mặn là nơi dừng chân của nhiều loại chim di trú quý hiếm được ghi tên trong sách đỏ quốc tế. Tháng 01/1989 vùng bãi bồi Cồn Lu, Cồn Ngạn đ­ợc UNESCO công nhận tham gia công ­ước RAMSAR, đây là điểm RAMSAR đầu tiên của Đông Nam Á và duy nhất của Việt Nam hiện nay. Ngày 02/01/2003, Thủ tư­ớng Chính phủ ký quyết định chuyển Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập n­ước Xuân Thuỷ thành Vư­ờn Quốc gia Xuân Thuỷ. Xuôi về phía Nam có bãi biển Quất Lâm với bãi cát dài hơn 5km, là bãi tắm lý tưởng dài cho du khách..

.

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Giao Thủy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ngô Đồng8
Thị trấn Quất Lâm15
Xã Bạch Long10
Xã Bình Hoà3
Xã Giao An6
Xã Giao Châu4
Xã Giao Hà6
Xã Giao Hải4
Xã Giao Hương5
Xã Giao Lạc4
Xã Giao Long5
Xã Giao Nhân2
Xã Giao Phong11
Xã Giao Tân4
Xã Giao Thanh10
Xã Giao Thiện10
Xã Giao Thịnh6
Xã Giao Tiến3
Xã Giao Xuân10
Xã Giao Yến3
Xã Hoành Sơn5
Xã Hồng Thuận7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post