Danh mục
Huyện Gò Công Đông
Huyện Gò Công Đông ven biển duy nhất của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp sông Vàm Cỏ, ngăn cách với huyện Cần Đước và huyện Cần Giuộc của tỉnh Long An; Nam giáp huyện Tân Phú Đông cùng tỉnh; Tây giáp huyện Gò Công Tây và thị xã Gò Công; Đông Bắc giáp sông Soài Rạp ngăn cách với huyện Cần Giờ của thành phố Hồ Chí Minh, Đông và Đông Nam giáp biển. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tân Hoà và 12 xã: Vàm Láng, Tân Đông, Tân Tây, Bình Nghị, Bình Ân, Phước Trung, Gia Thuận, Kiểng Phước, Tân Phước, Tân Thành, Tân Điền, Tăng Hoà.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Gò Công Đông |
||
Bản đồ Huyện Gò Công Đông |
Gò Công Đông là quê hương của anh hùng Trương Định. Huyện có nhiều di tích lịch sử văn hoá như: đền Trương Định, miếu thờ Đốc binh Trương Công Luận ở Tăng Hoà, ngôi miếu thờ Nam Hải tướng quân (còn gọi lăng Ông Nam Hải) ở xã Vàm Láng, đình Bình Ân…Hằng năm, nhân dân trong huyện tổ chức hai kỳ lễ hội lớn là: lễ hội Nghinh Ông được tổ chức tại đình Kiểng Phước và lăng Ông Nam Hải vào ngày mùng 9 và 10 tháng 03 âm lịch; lễ giỗ anh hùng dân tộc Trương Định được tổ chức trọng thể tại ấp 4, xã Tân Phước, ngày 20-08 dương lịch, thu hút rất đông người dân trong khu vực đến tham dự. Bên cạnh du lịch văn hoá, Gò Công còn có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch sinh tái biển, hiện huyện đã có khu du lịch Biển Tân Thành hàng năm đón tiếp đông đảo du khách đến tham quan, nghỉ mát. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Gò Công Đông |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân Hoà | 12 | |||
Thị trấn Vàm Láng | 9 | |||
Xã Bình Ân | 5 | |||
Xã Bình Nghị | 6 | |||
Xã Gia Thuận | 6 | |||
Xã Kiểng Phước | 12 | |||
Xã Phước Trung | 7 | |||
Xã Tân Điền | 6 | |||
Xã Tân Đông | 8 | |||
Xã Tăng Hòa | 9 | |||
Xã Tân Phước | 8 | |||
Xã Tân Tây | 7 | |||
Xã Tân Thành | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |