Danh mục

Huyện Hoành Bồ

Huyện Hoành Bồ , có diện tích rộng nhất tỉnh. Ðịa hình trập trùng đồi núi. Cao nhất là dãy Am Vấp có đỉnh Thiên Sơn (ở xã Hoà Bình) cao 1090m. Các núi Ðèo Mo, Ðèo Son, Ðèo Kênh, đèo Bút, Ðèo Chữ, Hạ Mi… đều cao gần 700m. Hoành Bồ, có nhiều sông suối, hồ đập. Sông không dài rộng nhưng có lưu vực sông lớn lại dốc nên thường dâng lũ to vào mùa mưa. Sông Thác Cát, sông Vũ Oai đổ về sông Diễn Vọng (lưu vực 86km2), sông Trới (lưu vực 106 km2) đổ vào vụng Cửa Lục. Sông Yên Lập (còn có tên sông Míp, lưu vực 182 km2 xưa chảy từ Vịnh Hạ Long từ năm 1976 có đập ngăn tạo nên hồ Yên Lập).

Hoành Bồ, có một nửa diện tích là đất rừng, phần lớn, là rừng tự nhiên xưa có nhiều gỗ quí như lim, sến, táu.., nhiều mây tre va cây dược liệu, hương liệu, trong đó, có trầm hương, ba kích.. Nay gỗ tốt chỉ còn ở rừng sâu, động vật rừng giảm nhiều: hổ báo, không còn. Những năm gần đây, đã trồng thêm mỗi năm hàng nghìn ha thông, quế và cây ăn quả.

Về giao thông, có tuyến quốc lộ 279 đi Bắc Giang, qua thị trấn Trới, nối liền với quốc lộ 18 ở địa bàn TP Hạ Long. Đường tỉnh 326 chạy ở phía Nam của huyện đến TX Cẩm Phả. 

Kinh tế huyện, theo mô hình công – nông – lâm – ngư nghiệp. Sản phẩm nông nghiệp, ngoài các cây lương thực, đậu đỗ thông thường còn có các cây ăn quả như nhãn, dứa, mít, mía, bưởi. Thuỷ sản bao gồm cả nước ngọt và nước mặn. Sản phẩm lâm nghiệp, có cây quế là một cây mũi nhọn. Sản phẩm công nghiệp, có xi măng, vật liệu xây dựng (cát), than…

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Hoành Bồ

Bản đồ Huyện Hoành Bồ

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Quảng Ninh
Diện tích :843,7 km²
Dân số :46.288
Mật độ :56 người/km²
Số lượng mã bưu chính182

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoành Bồ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trới79
Xã Bằng Cả11
Xã Dân Chủ2
Xã Đồng Lâm6
Xã Đồng Sơn4
Xã Hoà Bình3
Xã Kỳ Thượng5
Xã Lê Lợi7
Xã Quảng La18
Xã Sơn Dương21
Xã Tân Dân8
Xã Thống Nhất12
Xã Vũ Oai6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800486,5403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.62947558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,481
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post