Danh mục
Huyện Hương Sơn
Huyện Hương Sơn là huyện miền núi nằm ở Tây Bắc của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp tỉnh Nghệ An. Phía Nam giáp huyện Vũ Quang. Phía Tây giáp Lào. Phía Đông giáp huyện Đức Thọ.
Huyện lị của huyện là thị trấn Phố Châu. Các đơn vị hành chính của huyện bao gồm thị trấn Phố Châu, thị trấn Tây Sơn và các xã Sơn Tây, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Hồng, Sơn Lĩnh, Sơn Diệm, Sơn Quang, Sơn Giang, Sơn Lâm, Sơn Hàm, Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Mai, Sơn Thủy, Sơn Bằng, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn Hòa, Sơn An, Sơn Lễ, Sơn Tiến, Sơn Châu, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Long, Sơn Tân, Sơn Mỹ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hương Sơn | ||
Bản đồ Huyện Hương Sơn | Huyện Hương Sơn là quê Trần Quang Cáp, Văn Đình Dận, Cao Đát, Phan Khải Đức, Đinh Nho Hạnh, Hồ Hảo, Lê Kính Hạp, Đinh Nho Hoàn, Phan Khắc kiệm, Cao Nữu, Văn Đinh Nhậm, Nguyễn Phong, Đinh Nho Quang, Lê Hữu Tạ, Đinh Doãn Tế, Nguyễn Thiệp, Đinh Nho Thục, Cao Thắng, Lê Hữu Trác, Nguyễn Tử Trọng, Đinh Nho Hiển. Hương Sơn cũng là quê của Lý Chính Thắng (1917-1946), nhà hoạt động cách mạng, tên thật là Nguyễn Đức Huỳnh. Hương Sơn cũng là huyện có nhiều những di tích văn hóa, lịch sử như chùa Tượng Sơn, khu di tích Hải Thượng Lãn Ông, đình Tứ Mỹ, mộ và đền Nguyễn Lỗi, đền Nguyễn Tuấn Thiện, nhà thờ Cao Thắng, khu du lịch Sơn Kim…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hương Sơn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Phố Châu 21 Thị trấn Tây Sơn 11 Xã Sơn An 11 Xã Sơn Bằng 15 Xã Sơn Bình 15 Xã Sơn Châu 10 Xã Sơn Diệm 13 Xã Sơn Giang 14 Xã Sơn Hà 10 Xã Sơn Hàm 14 Xã Sơn Hoà 11 Xã Sơn Hồng 15 Xã Sơn Kim 1 13 Xã Sơn Kim 2 13 Xã Sơn Lâm 8 Xã Sơn Lệ 11 Xã Sơn Lĩnh 10 Xã Sơn Long 8 Xã Sơn Mai 7 Xã Sơn Mỹ 12 Xã Sơn Ninh 15 Xã Sơn Phú 12 Xã Sơn Phúc 12 Xã Sơn Quang 11 Xã Sơn Tân 8 Xã Sơn Tây 14 Xã Sơn Thịnh 16 Xã Sơn Thủy 18 Xã Sơn Tiến 19 Xã Sơn Trà 10 Xã Sơn Trung 19 Xã Sơn Trường 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hà Tĩnh
451xx 476 88.957 56,3 1.580 Thị xã Hồng Lĩnh
456xx 241 35.436 58,6 605 Huyện Cẩm Xuyên
461xx 334 141.216 635,6 222 Huyện Can Lộc
453xx 256 127.515 300,9 424 Huyện Đức Thọ
457xx 245 104.536 202,9 513 Huyện Hương Khê
460xx 297 100.212 1.278,1 78 Huyện Hương Sơn
458xx 406 117.167 1.101,3 106 Thị xã Kỳ Anh 462xx 82.955 280,25 296 Huyện Kỳ Anh
463xx 278 167.300 1.058,5 158 Huyện Lộc Hà
454xx 121 78.802 118,3 666 Huyện Nghi Xuân
455xx 203 97.830 220 445 Huyện Thạch Hà
452xx 335 132.377 356,4 371 Huyện Vũ Quang
459xx 104 30.989 646,2 48
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km² Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km² Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km² Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km² Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km² Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ