Danh mục
Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh Vĩnh là huyện miền núi phía Tây của tỉnh Khánh Hoà. Bắc giáp huyện Ninh Hoà. Tây và Tây Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk. Tây Nam giáp tỉnh Lâm Đồng và Ninh Thuận. Nam giáp huyện Khánh Sơn. Đông giáp huyện Diên Khánh. Bao gồm thị trấn Khánh Vĩnh và 13 xã là Khánh Đông, Khánh Bình, Khánh Hiệp, Khánh Trung, Khánh Thượng, Khánh Nam, Sông Cầu, Giang Ly, Cầu Bà, Sơn Thái, Liên Sang, Khánh Thành, Khánh Phú.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Khánh Vĩnh | ||
Bản đồ Huyện Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh là căn cứ địa cách mạng của quân dân Khánh Hòa trong hai cuộc trường kỳ kháng chiến với các địa danh hào hùng như sân bay dã chiến Hòn Xã, Hòn Nhạn, Soi Mít, Hòn Dù, buôn Gia Lê, Hòn Bà và căn cứ lịch sử Hòn Dữ. Này nay, dân cư chủ yếu sống bằng nghề nông nghiệp và lâm nghiệp. Đồng bào các dân tộc thiểu số đã có cuộc sống định canh định cư, đã có tập quán sản xuất lúa nước tương đối ổn định và đang phát triển trồng mía thành vùng chuyên canh cây nguyên liệu tập trung theo qui hoạch của tỉnh. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Khánh Vĩnh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Khánh Vĩnh | 16 | |||
Xã Cầu Bà | 2 | |||
Xã Giang Ly | 2 | |||
Xã Khánh Bình | 4 | |||
Xã Khánh Đông | 3 | |||
Xã Khánh Hiệp | 4 | |||
Xã Khánh Nam | 2 | |||
Xã Khánh Phú | 3 | |||
Xã Khánh Thành | 4 | |||
Xã Khánh Thượng | 2 | |||
Xã Khánh Trung | 3 | |||
Xã Liên Sang | 2 | |||
Xã Sông Cầu | 2 | |||
Xã Sơn Thái | 2 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |