Danh mục
Huyện Lý Sơn
Huyện Lý Sơn, còn gọi là Cù Lao Ré, nằm ở ngoài khơi phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Trước thuộc huyện Bình Sơn, kể từ năm 1993, được tách ra thành lập huyện riêng, thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
Đây là một cụm gồm hai đảo Lớn và Bé, có diện tích khoảng 9,97 km², dân số 19.695 người, mật độ 1.818 người/km2, cao hơn so với bất cứ hòn đảo nào trong cả nước, chia thành ba xã An Vĩnh, An Hải và An Bình. Huyện lỵ đặt tại xã Anh Vĩnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Lý Sơn | ||
Bản đồ Huyện Lý Sơn | Những tài nguyên du lịch phong phú, đặc sắc trên đây làm cho Lý Sơn trở thành một điểm đến du lịch hấp dẫn đối với nhiều loại hình du lịch mong muốn của du khách. Trung tâm du lịch Lý Sơn sẽ nối kết với các Khu du lịch, điểm du lịch trong và ngoài tỉnh đầy triển vọng. Năm 2007, tỉnh Quảng Ngãi đã chính thức mở tour du lịch đến huyện đảo Lý Sơn. Du khách từ TP Quảng Ngãi đi theo quốc lộ 24B về cảng Sa Kỳ, sau đó ra đảo bằng tàu cao tốc và thuê xe máy để đến các di tích trên đảo, mất khoảng 45 phút. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lý Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã An Bình | 1 | |||
Xã An Hải | 3 | |||
Xã An Vĩnh | 2 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |