Danh mục
Huyện Mỹ Đức
Huyện Mỹ Đức nổi tiếng với khu danh thắng Hương Sơn với quần thể hang động, núi sông và chùa chiền nổi tiếng như: động Hương Tích, suối Yến, chùa Hương… Lễ hội chùa Hương kéo dài từ ngày 6 tháng Giêng đến hết tháng 3 âm lịch là lễ hội dài nhất trong cả nước. Trảy hội chùa Hương không chỉ đi lễ Phật mà du khách có dịp thưởng ngoạn cảnh đẹp “hình sông thế núi”, có cơ sở chiêm ngưỡng bao công trình lớn nhỏ đặc sắc của di tích Hương Sơn đã trở thành di sản văn hóa của dân tộc.
Bên cạnh Hương Sơn, khu du lịch Quan Sơn cũng là vùng đất có tiềm năng du lịch đa dạng về sinh thái, phong cảnh. Những ngọn núi đá vôi sừng sững mọc lên trên mặt nước tạo cho khách ấn tượng về vẻ đẹp kỳ khôi của đá và nước. Các hòn sư tử, Trâu trắng, Quai chèo, Voi phục,… luôn là những điểm đến hấp dẫn của biết bao du khách.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mỹ Đức | ||
Bản đồ Huyện Mỹ Đức | Mỹ Đức là huyện nằm ở tận cùng phía Tây Nam của tỉnh Hà Tây, kể từ ngày 1/8/2008, là huyện của thành phố Hà Nội. Phía Bắc giáp huyện Chương Mỹ. Phía Nam giáp tỉnh Hà Nam. Phía Tây giáp tỉnh Hoà Bình. Phía Đông giáp huyện Ứng Hoà, ranh giới là con sông Đáy. Huyện có địa hình đồng bằng, cao trung bình 1 – 3m. Phía Tây và Nam có núi, núi Hương Sơn có đỉnh cao nhất 397m, có cánh đồng và thung lũng Karst. Sông Đáy chảy suốt chiều dài huyện, hồ lớn nhất là hồ Quan Sơn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Đức |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Đại Nghĩa 5 Xã An Mỹ 3 Xã An Phú 13 Xã An Tiến 8 Xã Bột Xuyên 6 Xã Đại Hưng 3 Xã Đốc Tín 3 Xã Đồng Tâm 2 Xã Hồng Sơn 10 Xã Hợp Thanh 6 Xã Hợp Tiến 8 Xã Hùng Tiến 6 Xã Hương Sơn 6 Xã Lê Thanh 5 Xã Mỹ Thành 3 Xã Phúc Lâm 7 Xã Phù Lưu Tế 3 Xã Phùng Xá 2 Xã Thượng Lâm 2 Xã Tuy Lai 11 Xã Vạn Kim 3 Xã Xuy Xá 5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108 Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291 Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804 Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286 Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867 Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280 Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844 Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799 Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500 Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443 Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582 Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579 Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233 Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860 Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831 Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208 Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319 Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352 Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739 Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060 Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090 Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922 Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877 Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351 Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146 Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717 Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991 Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391 Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng