Danh mục
Huyện Phú Quốc
Huyện Phú Quốc là huyện đảo của tỉnh Kiên Giang, bao gồm đảo Phú Quốc, quần đảo An Thới và quần đảo Thổ Chu với tổng số 22 hòn đảo lớn nhỏ khác nhau. Trong đó, đảo Phú Quốc rộng 565 km2, chiếm phần lớn diện tích của huyện. Về hành chính, hiện nay huyện bao gồm thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới và 8 xã là: Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn, Cửa Dương, Hàm Ninh, Dương Tơ, Hòn Thơm và Thổ Chu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phú Quốc | ||
Bản đồ Huyện Phú Quốc | Phú Quốc nằm cách thị xã Hà Tiên 45 km, cách thành phố Rạch Giá 120 km, cách đường lãnh hải Việt Nam – Campuchia chỉ 4.5 km. Du khách còn có thể đi bằng đường hàng không theo hai tuyến: thành phố Hồ Chí Minh – Phú Quốc (40 phút – 45 phút), Rạch Giá – Phú Quốc (25 phút – 30 phút). Hiện nay, hành khách từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phú Quốc có thể đăng kí chuyến bay ở các hãng hàng không như VietnamAirline, Jetstar. Nếu đi tàu, du khách có nhiều sự lựa chọn theo các tuyến Rạch Giá – Phú Quốc, Hà Tiên – Phú Quốc, Hòn Chông – Phú Quốc. Tại Rạch Giá, có các tàu Dương Đông, Hải Âu của công ty Trách nhiệm hữu hạn tàu cao tốc Kiên Giang Superdong Express ship. Mỗi ngày có một chuyến từ Rạch Giá đến cảng An Thới vào lúc 8h sáng và một chuyến từ An Thới về Rạch Giá lúc 13h chiều, thời gian từ Rạch Giá đến Phú Quốc mất từ 2,5 giờ – 3 giờ. Nếu xuất bến từ Hòn Chông, Hà Tiên thì chỉ mất 1giờ – 1giờ 15 phút là đến Phú Quốc. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Quốc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn An Thới | 6 | |||
Thị trấn Dương Đông | 32 | |||
Xã Bãi Thơm | 4 | |||
Xã Cửa Cạn | 4 | |||
Xã Cửa Dương | 8 | |||
Xã Dương Tơ | 6 | |||
Xã Gành Dầu | 3 | |||
Xã Hàm Ninh | 4 | |||
Xã Hòn Thơm | 3 | |||
Xã Thổ Châu | 1 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Rạch Giá | 911xx | 235 | 226.316 | 103,6 | 2.184 |
Thị xã Hà Tiên | 915xx | 88 | 44.721 | 98,9 | 452 |
Huyện An Biên | 918xx | 74 | 122.068 | 400,3 | 305 |
Huyện An Minh | 919xx | 74 | 115.062 | 590,6 | 195 |
Huyện Châu Thành | 917xx | 64 | 148.313 | 285,4 | 520 |
Huyện Giang Thành | 914xx | 25 | 28.910 | 407,44 | 71 |
Huyện Giồng Riềng | 923xx | 123 | 211.496 | 639,2 | 331 |
Huyện Gò Quao | 922xx | 96 | 138.547 | 439,5 | 315 |
Huyện Hòn Đất | 913xx | 84 | 166.860 | 1.046,7 | 159 |
Huyện Kiên Hải | 924xx | 14 | 20.807 | 26,2 | 794 |
Huyện Kiên Lương | 916xx | 42 | 74.750 | 472,9 | 158 |
Huyện Phú Quốc | 925xx | 71 | 91.241 | 589,4 | 155 |
Huyện Tân Hiệp | 912xx | 72 | 142.405 | 419,3 | 339 |
Huyện U Minh Thượng | 920xx | 53 | 67.764 | 432,7 | 156 |
Huyện Vĩnh Thuận | 921xx | 54 | 89.798 | 394,8 | 227 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |