Danh mục
Huyện Quảng Xương
Huyện Quảng Xương đồng bằng ven biển tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp biển Đông. Tây giáp huyện Nông Cống. Nam giáp huyện Tĩnh Gia và Nông Cống. Bắc giáp thị xã Sầm Sơn và thành phố Thanh Hoá.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Quảng Xương |
||
Bản đồ Huyện Quảng Xương |
Quảng Xương được xem là một huyện nghèo, đồng đất không mấy thuận lợi, lại chịu nhiều thiên tai. Kinh tế tăng trưởng nhờ chuyển dịch cơ cấu cây trồng: Quảng Xương chia thành hai vùng rõ rệt: đồng bằng và ven biển. Mạng lưới thông tin liên lạc được phát triển nhanh và từng bước được hiện đại hoá, đáp ứng đủ và kịp thời nhu cầu thông tin liên lạc phục vụ cho việc trao đổi thông tin trong sản xuất cũng như nhu cầu tình cảm. Giáo dục và y tế là hai vấn đề luôn được quan tâm ở Quảng Xương, kết cấu hạ tầng phục vụ cho việc giảng dạy và học tập ngày càng được xây dựng và hoàn thiện.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quảng Xương |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Quảng Xương | 6 | |||
Xã Quảng Bình | 5 | |||
Xã Quảng Cát | 18 | |||
Xã Quảng Châu | 9 | |||
Xã Quảng Chính | 4 | |||
Xã Quảng Đại | 6 | |||
Xã Quảng Định | 4 | |||
Xã Quảng Đông | 12 | |||
Xã Quảng Đức | 10 | |||
Xã Quảng Giao | 7 | |||
Xã Quảng Hải | 10 | |||
Xã Quảng Hoà | 7 | |||
Xã Quảng Hợp | 10 | |||
Xã Quảng Hùng | 12 | |||
Xã Quảng Khê | 3 | |||
Xã Quảng Lĩnh | 5 | |||
Xã Quảng Lộc | 3 | |||
Xã Quảng Lợi | 6 | |||
Xã Quảng Long | 8 | |||
Xã Quảng Lưu | 3 | |||
Xã Quảng Minh | 8 | |||
Xã Quảng Ngọc | 13 | |||
Xã Quảng Nham | 8 | |||
Xã Quảng Nhân | 6 | |||
Xã Quảng Nình | 8 | |||
Xã Quảng Phong | 13 | |||
Xã Quảng Phú | 8 | |||
Xã Quảng Phúc | 8 | |||
Xã Quảng Tâm | 9 | |||
Xã Quảng Tân | 11 | |||
Xã Quảng Thạch | 8 | |||
Xã Quảng Thái | 3 | |||
Xã Quảng Thịnh | 8 | |||
Xã Quảng Thọ | 14 | |||
Xã Quảng Trạch | 14 | |||
Xã Quảng Trung | 4 | |||
Xã Quảng Trường | 8 | |||
Xã Quảng Văn | 11 | |||
Xã Quảng Vinh | 3 | |||
Xã Quảng Vọng | 10 | |||
Xã Quảng Yên | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |