Danh mục
Huyện Thới Bình
Huyện Thới Bình ở phía Bắc của tỉnh Cà Mau; Bắc giáp với tỉnh Kiên Giang với chiều dài 46,5 km; Đông tiếp giáp với tỉnh Bạc Liêu, chiều dài ranh giới là 22,7km; Tây giáp huyện U Minh, chiều dài ranh giới là 47,6 km; Nam giáp thành phố Cà Mau với chiều dài 23,5 km. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Thới Bình và 11 xã: Biển Bạch Đông, Biển Bạch, Trí Phải, Tân Phú, Thới Bình, Tân Lộc Bắc, Tân Lộc, Tân Lộc Đông, Hồ Thị Kỷ, Trí Lực và Tân Bằng. Trong đó có 01 xã thuộc chương trình 135 và 04 xã thuộc diện khó khăn
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thới Bình |
||
Bản đồ Huyện Thới Bình |
Thới Bình là quận của tỉnh Bạc Liêu từ ngày 05-04-1944, lập mới trên cơ sở địa bàn tổng Thới Bình. Ngày 06-10-1944, đổi tên thành quận Cà Mau Bắc. Năm 1956, chính quyền Sài Gòn đặt làm quận Thới Bình của tỉnh An Xuyên, gồm 4 xã: Thới Bình, Tân Phú, Khánh An, Khánh Lâm. Quận lỵ đặt tại xã Thới Bình. Sau 30-04-1975, Thới Bình là huyện của tỉnh Minh Hải. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thới Bình |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Thới Bình | 9 | |||
Xã Biển Bạch | 12 | |||
Xã Biển Bạch Đông | 12 | |||
Xã Hồ Thị Kỷ | 11 | |||
Xã Tân Bằng | 1 | |||
Xã Tân Lộc | 9 | |||
Xã Tân Lộc Bắc | 9 | |||
Xã Tân Lộc Đông | 7 | |||
Xã Tân Phú | 12 | |||
Xã Thới Bình | 11 | |||
Xã Trí Lực | 3 | |||
Xã Trí Phải | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện Cái Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện Trần Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |