Danh mục

Huyện Thống Nhất

Huyện Thống Nhất là huyện trung du của tỉnh Đồng Nai, nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh. Phía Bắc giáp hồ Trị An và huyện Định Quán. Phía Nam giáp huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ. Phía Tây giáp huyện Trảng Bom. Phía Đông giáp thị xã Long Khánh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thống Nhất

Bản đồ Huyện Thống Nhất

Trên địa bàn huyện có Quốc lộ 1A, Quốc lộ 20 và tuyến đường sắt chạy qua. Trong tương lai sẽ có tuyến đường cao tốc Sài Gòn – Đà Lạt và tuyến đường cao tốc Dầu Giây – Long Thành – thành phố Hồ Chí Minh đi qua (là tuyến đường huyết mạch trên trục giao thông Bắc – Nam, vùng Tây Nguyên và các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực).

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thống Nhất

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Bàu Hàm 25
Xã Gia Kiệm7
Xã Gia Tân 13
Xã Gia Tân 24
Xã Gia Tân 34
Xã Hưng Lộc4
Xã Lộ 256
Xã Quang Trung7
Xã Xuân Thạnh3
Xã Xuân Thiện2

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai

 Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post