Danh mục
Huyện Tuy An
Huyện Tuy An nằm ở phía Bắc tỉnh Phú Yên. Tây giáp huyện Sơn Hòa và huyện Đồng Xuân. Bắc giáp huyện Sông Cầu. Nam giáp thành phố Tuy Hòa. Đông giáp biển Đông. Bao gồm thị trấn Chí Thạnh và 15 xã là: An Dân, An Ninh Tây, An Ninh Đông, An Thạch, An Cư, An Bình, An Nghiệp, An Xuân, An Lĩnh, An Hiệp, An Thọ, An Hải, An Hoà, An Mỹ, An Chấn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tuy An | ||
Bản đồ Huyện Tuy An | Danh lam thắng cảnh Đầm Ô Loan (có lễ hội vào ngày mùng bảy tháng Giêng âm lịch hàng năm; là thắng cảnh và có đặc sản nổi tiếng Sò huyết, tôm, cua, hàu, … ). Lễ hội chùa Từ Quang đá trắng vào sáng ngày 10-11 tháng 01 Âm lịch hàng năm. Gành Đá Đĩa (xã An Ninh Đông). Hòn Dứa, Hòn Than, Hòn Yến. Di tích lịch sử Mộ và đền thờ Lê Thành Phương, di tích vụ thảm sát Ngân Sơn – Chí Thạnh; Địa gạo Gò Thì Thùng (An Xuân); Miếu thờ Lê Thánh Tông (xã An Dân); Miếu Văn Thánh (xã An Thạch). Di tích văn hóa Đàn đá (Núi Một, xã An Nghiệp); Tù Và đá (Phú Cần, xã An Thọ); Giếng Chăm (xã An Thọ),; Thành cổ (An Ninh Tây), Thành An Thổ, rừng dương Thành Lồi (xã An Hải); Chùa Từ Quang còn gọi chùa Đá Trắng (xã An Dân); Chùa Long Sơn còn gọi Chùa Tổ (xã An Cư), Nhà thờ Măng Lăng. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuy An |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chí Thạnh | 6 | |||
Xã An Chấn | 6 | |||
Xã An Cư | 4 | |||
Xã An Dân | 7 | |||
Xã An Định | 8 | |||
Xã An Hải | 6 | |||
Xã An Hiệp | 6 | |||
Xã An Hoà | 8 | |||
Xã An Lĩnh | 6 | |||
Xã An Mỹ | 5 | |||
Xã An Nghiệp | 4 | |||
Xã An Ninh Đông | 4 | |||
Xã An Ninh Tây | 5 | |||
Xã An Thạch | 5 | |||
Xã An Thọ | 5 | |||
Xã An Xuân | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |