Danh mục
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Vĩnh Lộc là một huyện trung du miền núi tỉnh Thanh Hoá. Bắc giáp huyện Thạch Thành. Nam giáp huyện Yên Ðịnh. Đông giáp huyện Hà Trung. Tây giáp huyện Cẩm Thuỷ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Vĩnh Lộc |
||
Bản đồ Huyện Vĩnh Lộc |
Hệ thống giao thông thuỷ bộ khá phát triển với tuyến đường huyết mạnh là quốc lộ 217, quốc lộ 45 và 2 con sông Bưởi, sông Mã chảy qua. Thêm nữa, những dãy núi của huyện Vĩnh Lộc có trữ lượng lớn, chất lượng đá tốt, đẹp, có thể sản xuất vật liệu xây dựng và đá mỹ nghệ. Ðặc biệt, nhiều di tích lịch sử nổi tiếng như: thành nhà Hồ, phủ Trịnh… là tài sản vô giá của người dân Vĩnh Lộc nói riêng và của cả nước nói chung. Tất cả những nhân tố đó đã tạo cho Vĩnh Lộc những điều kiện hết sức cơ bản cho phát triển kinh tế – xã hội. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Vĩnh Lộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vĩnh Lộc | 3 | |||
Xã Vĩnh An | 4 | |||
Xã Vĩnh Hoà | 8 | |||
Xã Vĩnh Hùng | 9 | |||
Xã Vĩnh Hưng | 7 | |||
Xã Vĩnh Khang | 6 | |||
Xã Vĩnh Long | 8 | |||
Xã Vĩnh Minh | 6 | |||
Xã Vĩnh Ninh | 5 | |||
Xã Vĩnh Phúc | 6 | |||
Xã Vĩnh Quang | 5 | |||
Xã Vĩnh Tân | 5 | |||
Xã Vĩnh Thành | 8 | |||
Xã Vĩnh Thịnh | 5 | |||
Xã Vĩnh Tiến | 6 | |||
Xã Vĩnh Yên | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |