Danh mục

Huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng là một huyện của tỉnh Bắc Giang, Việt Nam. Huyện nằm ở phía nam tỉnh Bắc Giang, Yên Dũng có núi Nham Biền chạy theo hướng Đông-Tây. Phía Nam giáp tỉnh Bắc Ninh với ranh giới là sông Cầu, phía Đông giáp tỉnh Hải Dương với ranh giới là sông Lục Đầu, phía Bắc giáp huyện Lục Nam và phía Tây giáp thành phố Bắc Giang

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Yên Dũng – Tỉnh Bắc Giang

Bản đồ Huyện Yên Dũng – Tỉnh Bắc Giang

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Bắc Giang
Diện tích : 185,9 km²
Dân số : 135.075
Mật độ : 726 người/km²
Số lượng mã bưu chính180

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Dũng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Neo7
Thị trấn Tân Dân6
Xã Cảnh Thụy9
Xã Đồng Phúc10
Xã Đồng Việt7
Xã Đức Giang13
Xã Hương Gián13
Xã Lãng Sơn9
Xã Lão Hộ4
Xã Nham Sơn4
Xã Nội Hoàng7
Xã Quỳnh Sơn4
Xã Tân An9
Xã Tân Liễu3
Xã Thắng Cương5
Xã Tiến Dũng12
Xã Tiền Phong7
Xã Trí Yên13
Xã Tư Mại9
Xã Xuân Phú9
Xã Yên Lư20

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang
2610x - 2614x484157.43966,82.358
Huyện Hiệp Hòa
269xx222213.002201,11.059
Huyện Lạng Giang
266xx289191.048239,8480797
Huyện Lục Nam
263xx309198.358597,1332
Huyện Lục Ngạn
265xx408204.4161.012,2202
Huyện Sơn Động
264xx17668.724845,881
Huyện Tân Yên
268xx371158.547204,4776
Huyện Việt Yên
2615x - 2619x169159.936171,6932
Huyện Yên Dũng
262xx180135.075185,9466726
Huyện Yên Thế
267xx20092.702301,3308

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post