Phường 1 – Gò Công cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gò Công , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 1 – Gò Công

Bản đồ Phường 1 – Gò Công

Đường Bạch Đằng1-39, 2-4862731
Đường Bạch ĐằngHẻm Chợ862732
Đường Chiến Sĩ Tự Do30-36, 81-114862717
Đường Đại Đội Công Binh862728
Đường Duy Tân2-14862733
Đường Hai Bà Trưng1-49, 2-72862730
Đường Hoàng Hoa Thám, Hẻm 13119-354862723
Đường Hoàng Hoa Thám, Hẻm Lê Lai124-350862724
Đường Lê Lợi1-27, 2-114862708
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-25, 2-48862707
Đường Lý Thường Kiệt1-57862703
Đường Lý Tự Trọng862715
Đường Ngô Tùng Châu167-299862722
Đường Nguyễn Đình Chiểu82-236, 83-235862720
Đường Nguyễn Huệ862714
Đường Nguyễn Huệ1-161, 2-160862729
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 11254-292, 255-293862726
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 12193-357, 194-358862725
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 18294-352862727
Đường Nguyễn Thái Học1-29, 2-28862716
Đường Nguyễn Văn Côn862704
Đường Phan Chu Trinh1-11, 2-10862712
Đường Phan Đình Phùng1-11, 2-36862711
Đường Rạch Gầm1-67, 2-24862709
Đường Trần Hưng Đạo1-123862702
Đường Trần Hưng Đạo12-122, 63-123862705
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 20862706
Đường Trương Định1-67, 2-94862713
Đường Võ Duy Linh95-337862721
Đường Võ Duy LinhHẻm 16862719
Đường Võ Duy Linh, Hẻm 1038-350862718

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gò Công

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phường 131
Phường Phường 217
Phường Phường 321
Phường Phường 413
Phường Phường 54
Xã Bình Đông7
Xã Bình Xuân7
Xã Long Chánh4
Xã Long Hoà5
Xã Long Hưng4
Xã Long Thuận4
Xã Tân Trung7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post