Phường 1 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 1 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 1 – Mỹ Tho

Đường 30/465-89861003
Đường Hùng Vương10-28, 3-5861037
Đường Hùng Vương1, 2-4861054
Đường Hùng Vương, Hẻm 103-61, 6-70861039
Đường Hùng Vương, Hẻm 201-5, 2-6861040
Đường Hùng Vương, Hẻm 251-7861038
Đường Huyện Thoại1-47, 2-62861004
Đường Huyện Thoại, Hẻm 331-9, 2-8861005
Đường Lãnh Binh Cẩn1-5, 2-4861010
Đường Lãnh Binh Cẩn, Hẻm Lãnh Binh Cẩn1-19861011
Đường Lê Đại Hành128-88, 241-153861047
Đường Lê Đại Hành22-2861022
Đường Lê Đại Hành26-86, 39-151861035
Đường Lê Đại HànhHẻm 120861049
Đường Lê Đại HànhHẻm 92861048
Đường Lê Đại Hành, Hẻm 362-12861036
Đường Lê Lợi127-107, 68-50861032
Đường Lê Lợi2-28, 3-11861008
Đường Lê Lợi34-36, 43-71861015
Đường Lê Lợi40-46, 77-101861021
Đường Lê Lợi, Hẻm 1071-9, 2-10861034
Đường Lê Lợi, Hẻm 366-20, 7-19861016
Đường Lê Lợi, Hẻm 461-11861025
Đường Lê Lợi, Hẻm 561-3861033
Đường Lê Thị Phỉ43-1, 46-36861027
Đường Lê Văn Duyệt861020
Đường Lý Công Uẩn1-35, 2-30861017
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa194-86861050
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa208-198861046
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa2-84861061
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Hẻm 4138-, 138/861063
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Hẻm 515/861064
Đường Ngô Quyền28-6861043
Đường Ngô Quyền34-56861041
Đường Ngô Quyền86-60861030
Đường Ngô QuyềnHẻm 36861042
Đường Ngô Quyền, Hẻm 141-5, 2-6861045
Đường Ngô Quyền, Hẻm 301-45861044
Đường Ngô Quyền, Hẻm 661-11861031
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-7, 2-48861009
Đường Nguyễn Huệ1-59, 2-18861019
Đường Nguyễn Huệ22-78861023
Đường Nguyễn Huệ65-89, 80-96861028
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 651-3861029
Đường Rạch Gầm861062
Đường Rạch Gầm21-3, 32-6861007
Đường Thiên Hộ Dương1-27, 6-10861059
Đường Thủ Khoa Huân1-29861051
Đường Thủ Khoa Huân33-49, 4-12861055
Đường Thủ Khoa Huân54-16, 81-7861013
Đường Thủ Khoa HuânHẻm 31861053
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 33-861052
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 331-41, 2-40861056
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 751-13861014
Đường Trưng Trắc111-141, 86-138861060
Đường Trưng Trắc140-166, 143-217861026
Đường Trưng Trắc3-51861006
Đường Trưng Trắc63-105861012
Đường Trương Định4-30861057
Đường Trương Định, Hẻm 361-51, 2-52861058
Đường Võ Tánh1-17861024
Đường Võ Tánh22-2861018

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post