Phường 1 – Tân Bình  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Bình  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Tân Bình 

Bản đồ Phường 1 – Tân Bình 

Đường Bùi Thị Xuân171-279736322
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 1931-5, 2-4736323
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 2291-39, 2-40736324
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 2431-7, 2-16736325
Đường Bùi Thị Xuân, Hẻm 2491-19, 2-16736326
Đường Hòang Văn Thụ243-249736332
Đường Lê Văn Sỹ218-320, 279-361736312
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 2261-41, 2-40736317
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 236a1-7, 2-10736318
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 236b1-19, 2-10736319
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 2521-7, 2-8736320
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 2811-49, 2-74736316
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 3051-33, 2-74736315
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 3331-29, 2-18736314
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 3371-29, 2-40736313
Đường Nguyễn Trọng Tuyển286-326, 333-259736305
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3331-37, 2-40736306
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3431-99, 2-66736307
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3511-55, 2-56736308
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3551-55, 2-38736309
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3571-15, 2-14736310
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 357a1-31, 2-36736311
Đường Nguyễn Văn Trổi299-311736302
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 3071-35, 2-34736303
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 3091-25, 2-26736304
Đường Phạm Văn Hai1-63736327
Đường Phạm Văn Hai, Hẻm 91-57, 2-58736328
Đường Tân Canh1-37, 2-58736321
Đường Thành Mỹ736333

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 12913.5000,36
Phường Số 1035383230,8545086
Phường Số 1169265260,5845734
Phường Số 1260266281,4418492
Phường Số 13125438891,1837194
Phường Số 147301490,9232771
Phường Số 15123458110,133414
Phường Số 2102233871,9911752
Phường Số 39153380,2658992
Phường Số 488238212,429843
Phường Số 52119300,36433
Phường Số 611246900,5743316
Phường Số 750148530,4830944
Phường Số 815217180,454295
Phường Số 96257240,551448

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post