Phường 12 – Quận 11  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 11  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 12 – Quận 11 

Bản đồ Phường 12 – Quận 11 

Đường 3 Tháng 2970-1092743428
Đường Ba Tháng Hai1122 -1134743401
Đường Ba Tháng Hai1140 -1148743404
Đường Ba Tháng Hai1152 -1160743406
Đường Ba Tháng Hai1164 -1166743408
Đường Ba Tháng Hai1168 -1178743410
Đường Ba Tháng Hai-1172743412
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 11361-81, 2-80743402, 743403
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 11501-99, 2-90743405
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 11621-97, 2-92743407
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 11681-45, 2-50743409
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 11701-89, 2-80743411
Đường Công Chúa Ngọc Hân116-188, 67-135743430
Đường Công Chúa Ngọc Hân, Hẻm 1761-23, 2-24743429
Đường Huyện Toại1-45, 2-46743442
Đường Lãnh Binh Thăng125-171743452
Đường Lãnh Binh Thăng175-187743450
Đường Lãnh Binh Thăng205-217743446, 743448
Đường Lãnh Binh Thăng219-229743444
Đường Lãnh Binh Thăng231-241743420
Đường Lãnh Binh Thăng243-245743418
Đường Lãnh Binh Thăng249-259743416
Đường Lãnh Binh Thăng45-55743458
Đường Lãnh Binh Thăng59-69743456
Đường Lãnh Binh Thăng73-123743454
Đường Lãnh Binh Thăng9-27743460
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 1231-25, 2-16743453
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 173112-128743451
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 18991-113, 92-114743449
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 20360-90, 61-91743447
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 21722-58, 23-59743445
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 2411-91, 2-80743419
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 2451-69, 2-70743417
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 43140-160, 141-161743459
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 5756-138, 57-139743457
Đường Lãnh Binh Thăng, Hẻm 7122-48, 23-47743455
Đường Lò Siêu224-228743415
Đường Lò Siêu92-222743413
Đường Lò Siêu, Hẻm 2221-19, 2-20743414
Đường Tôn Thất Hiệp169-205743443
Đường Tôn Thất Hiệp196-286743421
Đường Tôn Thất Hiệp213-237743441
Đường Tôn Thất Hiệp288-320743423, 743424
Đường Tôn Thất Hiệp-322743427
Đường Tôn Thất Hiệp, Hẻm 2881-29, 2-30743422
Đường Tôn Thất Hiệp, Hẻm 3201-45, 2-46743425, 743426
Đường Tuệ Tĩnh120-158743432
Đường Tuệ Tĩnh135-199, 196-204743440
Đường Tuệ Tĩnh160-170743434
Đường Tuệ Tĩnh172-182743436
Đường Tuệ Tĩnh184-194743438
Đường Tuệ TĩnhKhu chung cư Tuệ Tĩnh743431
Đường Tuệ Tĩnh, Hẻm 1581-25, 2-24743433
Đường Tuệ Tĩnh, Hẻm 1701-31, 2-26743435
Đường Tuệ Tĩnh, Hẻm 1821-39, 2-38743437
Đường Tuệ Tĩnh, Hẻm 1941-33, 2-40743439

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 11

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1140145520,2753896
Phường Số 1079
Phường Số 1187149200,2462167
Phường Số 126011490,138838
Phường Số 13101139540,1877522
Phường Số 147117960,315794
Phường Số 1543168490.8120801
Phường Số 1664154810,2953383
Phường Số 287124780,2159419
Phường Số 3111236500,7929937
Phường Số 4121115760,1768094
Phường Số 597251710,6737569
Phường Số 665123460,1677163
Phường Số 7110136440,1685275
Phường Số 8115145600,3344121
Phường Số 96110890,157260

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post