Phường 19 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 19 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 19 – Bình Thạnh 

Đường Công Trường Hòa Bình1-49, 2-50718768
Đường Công Trường Tự Do1-39, 2-22718710
Đường Hùynh Mẫn Đạt1-105, 2-84718727
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 1051-19718733
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 231-75, 2-36718728
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 251-35, 2-18718729
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 471-21, 2-10718730
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 491-27, 2-54718731
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 811-31, 2-24718732
Đường Hùynh Mẫn Đạt, Hẻm 81, Ngách 11-9, 2-12718734
Đường Hùynh Tịnh Của1-45, 2-62718735
Đường Hùynh Tịnh Của, Hẻm 623-105, 54-90718736
Đường Hùynh Tịnh Của, Hẻm 62, Ngách 632-44, 5-47718737
Đường Mê Linh1-39, 2-56718766
Đường Mê Linh, Hẻm 321-25, 2-14718767
Đường Ngô Tất Tố2-120718745
Đường Ngô Tất Tố, Hẻm 141-11, 2-12718746
Đường Ngô Tất Tố, Hẻm 441-13, 2-50718747
Đường Ngô Tất Tố, Hẻm 621-17, 2-50718748
Đường Ngô Tất Tố, Hẻm 722-36718749
Đường Nguyễn Công Trứ1-113, 2-114718738
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 1201-39, 2-26718744
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 251-35, 2-36718739
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 301-15718740
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 461-37, 2-4718741
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 561-7, 2-12718742
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 691-37, 2-22718743
Đường Nguyễn Hữu Cảnh2-24, 9-21718765
Đường Nguyễn Hữu Thọai1-33, 2-68718716
Đường Nguyễn Hữu Thọai, Hẻm 101-19, 2-718717
Đường Nguyễn Hữu Thọai, Hẻm 111-39718720
Đường Nguyễn Hữu Thọai, Hẻm 201-37, 2-50718718
Đường Nguyễn Hữu Thọai, Hẻm 61-7, 2-8718719
Đường Nguyễn Ngọc Phương1-39, 2-62718721
Đường Nguyễn Ngọc Phương, Hẻm 162-10718722
Đường Nguyễn Ngọc Phương, Hẻm 211-25718725
Đường Nguyễn Ngọc Phương, Hẻm 541-11, 2-12718723
Đường Nguyễn Ngọc Phương, Hẻm 621-11, 2-18718724
Đường Nguyễn Văn Lạc1-41, 2-6718703
Đường Nguyễn Văn Lạc59-107718701
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 1052-6718704
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 342-6718707
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 361-5718708
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 681-23, 2-32718709
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 831-7, 2-12718706
Đường Nguyễn Văn Lạc, Hẻm 992-6718705
Đường Phạm Viết Chánh1-117, 2-128718753
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 671-29, 4-30718758
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 781-17, 2-20718754
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 792-32718757
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 79, Ngách 121-15, 2-20718759
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 79, Ngách 201-41, 2-40718760
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 851-97, 2-60718756
Đường Phạm Viết Chánh, Hẻm 881-25718755
Đường Phan Văn Hân1-59, 2-62718711
Đường Phan Văn Hân, Hẻm 121-9, 2-10718712
Đường Phan Văn Hân, Hẻm 162-6718713
Đường Phan Văn Hân, Hẻm 252-10718714
Đường Phan Văn Hân, Hẻm 451-15, 2-16718715
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh4-6718769
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh8-62718771
Đường Xô VIết Nghệ TỉnhKhu dân cư Số 4718770
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Hẻm 241-5, 2-4718772
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Hẻm 301-5, 2-24718773
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Hẻm 522-8718774
Khu chung cư Ngô Tất Tố, Lô nhà A718750
Khu chung cư Ngô Tất Tố, Lô nhà B718751
Khu chung cư Ngô Tất Tố, Lô nhà C718752
Khu chung cư Nguyễn Ngọc Phương, Lô nhà D718726
Khu chung cư Phạm Viết Chánh, Lô nhà A718761
Khu chung cư Phạm Viết Chánh, Lô nhà B718762
Khu chung cư Phạm Viết Chánh, Lô nhà C718763
Khu chung cư Phạm Viết Chánh, Lô nhà D718764

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post