Phường 2 – Quận 10  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 10  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Quận 10 

Bản đồ Phường 2 – Quận 10 

Đường Hùng Vương110-158742235
Đường Hùng Vương56-66742218
Đường Hùng Vương, Hẻm 1222-6, 3-7742236
Đường Hùng Vương, Hẻm 1261-3, 2-4742289
Đường Hùng Vương, Hẻm 1281-47, 2-46742237
Đường Lê Hồng Phong295-525742204
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3311-27, 2-12742232
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 331, Ngách 11742233
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 331, Ngách 1G1-19, 2-10742285
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3531-11, 2-16742230
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 353, Ngách 161-15, 2-28742231
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 36921-27, 22-28742210
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 369, Ngách 133-9742229
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3931-33, 2-26742208
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 393, Ngách 3311-9, 2-10742209
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 4131-9, 4-10742206
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 413, Ngách 111-9, 2-10742207
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5051-9, 4-8742205
Đường Ngô Gia Tự103-141742247
Đường Ngô Gia Tự147-169742241
Đường Ngô Gia Tự1-69742255
Đường Ngô Gia Tự79-95742251
Đường Ngô Gia Tự95-103742249
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 1031-5742248
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 311-37, 2-20742256
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 611-3, -2742254
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 671-3742253
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 771-25, 2-34742252
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 911-3, 2-4742250
Đường Nguyễn Chí Thanh2-46742219
Đường Nguyễn Chí Thanh48-80742221
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 462-6, 3-7742220
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 542-4742222
Đường Nguyễn Chí Thanh, Ngách 2Hẻm 46742284
Đường Sư Vạn Hạnh206-208742223
Đường Sư Vạn Hạnh222-226742225
Đường Sư Vạn Hạnh228-242742228
Đường Sư Vạn Hạnh328-384742238
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 2061-7, 2-6742224
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 2221-15742226
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 2261-9, 2-16742227
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 3821-21, 2-22742240
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 3841-13, 2-14742239
Đường Trần Nhân Tôn112-162742260
Đường Trần Nhân Tôn12-86742262
Đường Trần Nhân Tôn166-168742288
Đường Trần Nhân Tôn168-172742257
Đường Trần Nhân Tôn2-24742211
Đường Trần Nhân Tôn33-317742266
Đường Trần Nhân Tôn4-46742213
Đường Trần Nhân Tôn48-68742215
Đường Trần Nhân Tôn78-84742264
Đường Trần Nhân Tôn79-179742217
Đường Trần Nhân Tôn86-112742286
Đường Trần Nhân TônHẻm 2742212
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 1121-29, 2-14742261
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 1621-11, 2-10742259
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 1681-3, 2-4742258
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 461-13, 2-12742214
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 681-35, 2-30742216
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 781-3, 2-26742265
Đường Trần Nhân Tôn, Hẻm 841-7, 8-14742263
Đường Trần Nhân Tôn, Ngách 7Hẻm 162742287
Đường Vĩnh Viễn15-81742242
Đường Vĩnh Viễn24-86742244
Đường Vĩnh Viễn6-22742234
Đường Vĩnh Viễn, Hẻm 1730-34, 31-33742243
Đường Vĩnh Viễn, Hẻm 421-3742245
Đường Vĩnh Viễn, Hẻm 601-3, 2-8742246
Khu chung cư Ngô Gia TựDãy nhà L742269
Khu chung cư Ngô Gia TựDãy nhà X742271
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà H742276
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà I742277
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà K742267
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà L742268
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà M742278
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà N742279
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà O742280
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà P742281
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà Q742282
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà R742283
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà S742275
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà T742274
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà U742273
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà V742272
Khu chung cư Ngô Gia Tự, Lô nhà Y742270

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 10

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159136910,2165195
Phường 1062121690,1964047
Phường 11117129620,2258918
Phường 1216126.0001,2920.100
Phường 13118246770,4752504
Phường 141491.57
Phường 1515226110,773391
Phường 286186430,293215
Phường 34212.0730,1120.730
Phường 4135133650,1683531
Phường 5101117290,1673306
Phường 65885300,2238773
Phường 730112870,1112870
Phường 89612760,158507
Phường 9174192100,19101105

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post