Phường 2 – Trà Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trà Vinh , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 2 – Trà Vinh

Bản đồ Phường 2 – Trà Vinh

Đường Điện Biên Phủ2-64941199
Đường Lê Lợi153-159, 50-96941193
Đường Lê Thánh Tôn1-9, 2-8941217
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa1-31, 2-38941194
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ Số 7575B1 -75B3941195
Đường Nguyễn An Ninh2-64, 7-21941200
Đường Nguyễn Thái Học31-61, 32-66941220
Đường Nguyễn Thị Minh Khai31-5, 78-8941210
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 1212/1 -12/27, 12/2 -12/26941216
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 22/1-2/45, 2/2-2/44941213
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 2828/1 -28/69, 28/2 -28/70941212
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 33/1-3/55, 3/2-3/54941214
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 44/1-4/45, 4/2-4/44941215
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 7878/1 -78/31, 78/2 -78/32941211
Đường Phạm Hồng Thái102-60, 173-93941196
Đường Phạm Hồng Thái, Ngõ Số 141141/1A -141/3A941197
Đường Phạm Hồng Thái, Ngõ Số 9696/1 -96/8941198
Đường Phạm Ngũ Lão20-48, 75-135941221
Đường Phan Đình Phùng1-29, 2-32941218
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ Số 291-13, 2-12941219
Đường Trần Phú80-182941207
Đường Trần Phú, Ngõ Số 140140/1 -140/7, 140/2-140/10941208
Đường Trần Phú, Ngõ Số 166166/A1 -166/A7, 166/A2 -166/A6941209
Đường Trần Quốc Tuấn101-175, 90-176941201
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 100100/1 -100/5, 100/2-100/6941202
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 102102/1 -102/3, 102/2-941203
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 135135/1 -135/5, 135/2-135/6941204
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 161161/1 -161/3941205
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 183183/1A -183/5A, 183/2A -183/6A941206

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post