Phường 26 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 26 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 26 – Bình Thạnh 

Đường Bình Quới593-811717336
Đường Bình Quới, Hẻm 6431-85, 2-86717337
Đường Bình Quới, Hẻm 6851-97, 2-84717338
Đường Bình Quới, Hẻm 685, Ngách 301-67, 2-44717341
Đường Bình Quới, Hẻm 685, Ngách 521-67, 2-72717342
Đường Bình Quới, Hẻm 685, Ngách 661-51, 2-52717343
Đường Bình Quới, Hẻm 7651-71, 2-54717339
Đường Bình Quới, Hẻm 8011-93, 2-120717340
Đường Đinh Bộ Lĩnh1-317, 2-230717301
Đường Đinh Bộ Lĩnh232-314, 323-389717328
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 1661-21, 6-24717305
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 231-55, 6-16717306
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 3531-13, 2-16717329
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 3572-22717330
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 3632-68, 3-73717331
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 3672-20, 3-31717332
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 41-5717308
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 531-7, 2-30717307
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 831-25, 2-30717309
Đường Đinh Bộ Lĩnh, Hẻm 991-27717310
Đường Nguyễn Xí1-205, 2-220717321
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 2202-48717327
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 6101-33, 2-34717325
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 79a16-22717323
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 79a, Ngách 821-19717324
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 79b4-62717322
Đường Nguyễn Xí, Hẻm 79, Ngách 271-59, 2-60717326
Đường Quốc Lộ 132-258, 3-227717333
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 2041-29, 2-28717335
Đường Quốc Lộ 13, Hẻm 601-23, 2-32717334
Khu chung cư Chu Văn An, Lô nhà H1717317
Khu chung cư Chu Văn An, Lô nhà H2717318
Khu chung cư Chu Văn An, Lô nhà H3717319
Khu chung cư Chu Văn An, Lô nhà H4717320
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà A1717311
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà A2717312
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà B1717313
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà C717314
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà E717315
Khu cư xá Chu Văn An, Lô nhà K717316

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post