Phường 3 – Tuy Hoà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Hoà , thuộc Tỉnh Phú Yên , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 3 – Tuy Hoà

Bản đồ Phường 3 – Tuy Hoà

Đường Huỳnh Thúc Kháng1-35, 2-34621061
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Hẻm 21-11, 2-18621071
Đường Lê Lợi34-126, 77-201621063
Đường Lê LợiHẻm 54621084
Đường Lê Lợi, Hẻm 851-7, 2-6621078
Đường Lê Thánh Tôn48-124, 93-199621060
Đường Lê Thánh TônHẻm 106621085
Đường Lê Thánh Tôn, Hẻm 51-19, 2-28621069
Đường Lê Thánh Tôn, Hẻm 71-9, 2-14621070
Đường Lê Thánh Tôn, Hẻm 951-11, 1-14621068
Đường Nguyễn Công Trứ74-108, 83-111621065
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 832-108, 83-111621079
Đường Nguyễn Công Trứ, Hẻm 901-21, 2-8621080
Đường Nguyễn Huệ6-12, 71-111621067
Đường Nguyễn HuệHẻm 6621093
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 41-125, 2-6621083
Đường Nguyễn Thái Học1-17, 2-154621062
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 11-21, 2-30621072
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 21-5, 2-8621076
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 31-5, 2-6621073
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 51-25, 2-30621074
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 61-15, 2-70621077
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 71-7621075
Đường Phan Đình Phùng621087
Đường Trần Bình Trọng621086
Đường Trần Bình TrọngHẻm 17c621092
Đường Trần Hưng Đạo147-189, 154-202621064
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 123621089
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 149621090
Đường Trần Quý Cáp1-93, 2-48621066
Đường Trần Quý CápHẻm 32621091
Đường Trần Quý Cáp, Hẻm 11-37, 2-30621081
Đường Trần Quý Cáp, Hẻm 31-30, 2-20621082
Đường Yersin621088

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Hoà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Đông11
Phường Phú Lâm4
Phường Phường 136
Phường Phường 234
Phường Phường 334
Phường Phường 458
Phường Phường 525
Phường Phường 69
Phường Phường 742
Phường Phường 815
Phường Phường 97
Phường Phú Thạnh11
Xã An Phú6
Xã Bình Kiến4
Xã Bình Ngọc3
Xã Hoà Kiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tuy Hoà
561xx307
152.113106,81.424
Huyện Đông Hoà
568xx50
114.993268,3429
Huyện Đồng Xuân
564xx53
58.0141.063,455
Huyện Phú Hoà
569xx37
103.268263,2392
Huyện Sông Cầu
563xx92
101.521489,2848207
Huyện Sông Hinh
566xx89
45.352884,651
Huyện Sơn Hòa
565xx89
54.067950,357
Huyện Tây Hoà
567xx68
116.272609,4506191
Huyện Tuy An
562xx92
121.355399,3304

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post