Phường 4 – Vĩnh Long cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vĩnh Long , thuộc Tỉnh Vĩnh Long , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 4 – Vĩnh Long

Bản đồ Phường 4 – Vĩnh Long

Đường Chợ Cua 891169
Đường Đình Long Hồ 891170
Đường Lò Rèn1-225, 2-132 891171
Đường Lò Rèn, Hẻm 1051-9 894227
Đường Lò Rèn, Hẻm 1291-10 894228
Đường Lò Rèn, Hẻm 131-64 894222
Đường Lò Rèn, Hẻm 1371-4 894229
Đường Lò Rèn, Hẻm 151-50 894223
Đường Lò Rèn, Hẻm 1911-13 894230
Đường Lò Rèn, Hẻm 271-10 894224
Đường Lò Rèn, Hẻm 571-20 894225
Đường Lò Rèn, Hẻm 751-70 894226
Đường Ông Phủ 891168
Đường Ông Phủ, Hẻm 176-9 894257, 894258
Đường Ông Phủ, Hẻm 192-12 894259
Đường Ông Phủ, Hẻm 3213-15 894260
Đường Ông Phủ, Hẻm Rạch Bờ Ngựa64-67 894261
Đường Phạm Thái Bường 891172
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 159/2, SN từ 2 đến 16 894252
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 159/4/1, SN từ 1 đến 26 894255
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 159/4/2, SN từ 2 đến 26 894254
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 159/4, SN từ 2 đến 26 894253
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 159, SN từ 2 đến 6 894251
Đường Phạm Thái BườngKhu dân cư 187, SN từ 2 đến 22 894256
Đường Phạm Thái BườngKhu tập thể CTy Du Lịch Cửu Long 53, số 1 đến 2 894248
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 121-23 894235
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 116-16 894250
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 21-95 894231
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 4 khu tập thể Sở Nộng nghiệp tỉ1-49 894232
Đường Phâm Thái Bường, Hẻm 525-29 894236
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 57 Khu dân cư2-56 894238
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 69-23 894233
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 71-53 894237
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 813-23 894234
Đường Phạm Thái Bường, Hẻm 928-63 894249
Đường Phó Cơ Điều 891173
Đường Trần Phú1-199, 2-148 891167
Đường Trần Phú, Hẻm 11-9 891174
Đường Trần Phú, Hẻm 101-74 894204
Đường Trần Phú, Hẻm 112-9 894205
Đường Trần Phú, Hẻm 121-38 894206
Đường Trần Phú, Hẻm 131-13, 1-9 894209
Đường Trần Phú, Hẻm 142-50 894207
Đường Trần Phú, Hẻm 161-15, 2-10 894208
Đường Trần Phú, Hẻm 173-10 894210
Đường Trần Phú, Hẻm 182-26, 2-9 894211
Đường Trần Phú, Hẻm 191-11, 1-8 894212
Đường Trần Phú, Hẻm 1B5-9 891178
Đường Trần Phú, Hẻm 221-13 894213
Đường Trần Phú, Hẻm 241-13, 1-3 894214
Đường Trần Phú, Hẻm 261-12 894217
Đường Trần Phú, Hẻm 281-11 894218
Đường Trần Phú, Hẻm 281-12 894215
Đường Trần Phú, Hẻm 31-11 894200
Đường Trần Phú, Hẻm 301-10 894216
Đường Trần Phú, Hẻm 301-11 894220
Đường Trần Phú, Hẻm 311-8 894219
Đường Trần Phú, Hẻm 321-10, 3-42 894221
Đường Trần Phú, Hẻm 41-72 891176
Đường Trần Phú, Hẻm 52-9 894201
Đường Trần Phú, Hẻm 61-10 891177
Đường Trần Phú, Hẻm 71-7 894202
Đường Trần Phú, Hẻm 81-91 891179
Đường Trần Phú, Hẻm 91-3 894203
Đường Trần Phú, Hẻm B4-10 891175
Khu dân cư Phạm Thái BườngDãy nhà 111/6 số từ 1 đến 63 894244
Khu dân cư Phạm Thái BườngDãy nhà 57/22 894239
Khu dân cư Phạm Thái BườngDãy nhà 79/10 số từ 2 đến 14 894241
Khu dân cư Phạm Thái BườngDãy nhà 79, số nhà từ 2 đến 44, 1 đến 49 894240
Khu dân cư Phạm Thài BườngDãy nhà 79/26 ọố từ 1 đến 13 894242
Khu dân cư Phạm Thái Bường, Dãy nhà 111số từ 2 đến 12 và 1 đến 29 894243
Khu dân cư Phạm Thái Bường, Dãy nhà 111/10số từ 1 đến 19 894246
Khu dân cư Phạm Thái Bường, Dãy nhà 111/12số từ 2 đến 20 894245
Khu dân cư Phạm Thái Bường, Dãy nhà 20Bsố từ 20 đến 29 894247

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 1155
Phường 267
Phường 32
Phường 475
Phường 53
Phường 826
Phường 927
Xã Tân Hoà5
Xã Tân Hội5
Xã Tân Ngãi6
Xã Trường An4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Long
851xx375
136.594482.846
Huyện Bình Minh
855xx63
95.282 93,61018
Huyện Bình Tân
854xx84
93.142152,9609
Huyện Long Hồ
852xx120
160.537193,2831
Huyện Mang Thít
858xx110
99.201159,9620
Huyện Tam Bình
853xx132
153.805280549
Huyện Trà Ôn
856xx125
134.787259520
Huyện Vũng Liêm
857xx171
159.183294541

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post