Phường 5 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 5 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 5 – Mỹ Tho

Đường Ấp Bắc1-553, 2-316861440
Đường Ấp Bắc, Hẻm 11-21861441
Đường Ấp Bắc, Hẻm 100138-861444
Đường Ấp Bắc, Hẻm 145145-163861445
Đường Ấp Bắc, Hẻm 204204-861443
Đường Ấp Bắc, Hẻm 281278-, 281 –861454
Đường Ấp Bắc, Hẻm 422422-476, 431-471861450
Đường Ấp Bắc, Hẻm 515515-565861453
Đường Ấp Bắc, Hẻm 66-1072861442
Đường Ấp Bắc, Hẻm 694397-263, 450-270861446
Đường Ấp Bắc, Ngách 256Hẻm 694861449
Đường Ấp Bắc, Ngách 290Hẻm 694861448
Đường Ấp Bắc, Ngách 330Hẻm 422861452
Đường Ấp Bắc, Ngách 422Hẻm 694861447
Đường Ấp Bắc, Ngách 600Hẻm 422861451
Đường Đoàn Thị Nghiệp861469
Đường Lý Thường Kiệt861455
Đường Lý Thường KiệtHẻm 19/4a861456
Đường Lý Thường KiệtHẻm 304861467
Đường Lý Thường KiệtHẻm 51/2861457
Đường Lý Thường KiệtHẻm 785861463
Đường Lý Thường KiệtHẻm Lộ Tập Đoàn861466
Đường Lý Thường KiệtHẻm Trạm Y Tế Phường 5861465
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 171171-189861458
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 600600-620861459
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 629629-649861460
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 641641-447861461
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 746746-861462
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm Thú Y711-853861464
Đường Nguyễn Thị Thập861468
Đường Trần Hưng Đạo907-1059861433
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 926926-940861436
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 944944-948861437
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 960960-964861438
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 999926-1044861439

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post