Phường 5 – Sóc Trăng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sóc Trăng , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Sóc Trăng

Bản đồ Phường 5 – Sóc Trăng

Đường Chông Chác2-400951433
Đường Kênh Cầu Xéo2-168951434
Đường Lý Đạo Thành1-11, 2-10951411
Đường Lý Đạo Thành, Hẻm 81-3, 2-4951435
Đường Tôn Đức Thắng194-852, 85-867951412
Đường Tôn Đức ThắngHẻm 452951419
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 1631-13, 2-22951425
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 1961-55951422
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 2221-31, 2-72951413
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 222, Ngách 222/221-33, 2-58954230
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 2781-67, 2-62951414
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 278, Ngách 278/122-8951437
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 278, Ngách 278/131-23, 2-18951438
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 278, Ngách 278/461-17, 2-16951439
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 2831-15, 2-30951424
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 3111-49, 2-50951423
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 3221-55, 2-64951415
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 322, Ngách 322/81-15, 2-4951436
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 3521-33, 2-42951416
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 368226-602, 227-601951417
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 420302-318, 303-319951418
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 4981-45, 2-60951420
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 5711-31, 2-30951429
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 6361-63, 2-58951421
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 7081-45, 2-50951431
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 7161-41, 2-50951430
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 7441-51, 2-60951428
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 7861-39, 2-40951432
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 8671-31951427
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 871-17, 2-16951426

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sóc Trăng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 141
Phường 1029
Phường 2164
Phường 3161
Phường 442
Phường 530
Phường 676
Phường 735
Phường 832
Phường 925

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562352,8761452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800473,3948346

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post