Phường 6 – Mỹ Tho cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tho , thuộc Tỉnh Tiền Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 6 – Mỹ Tho

Bản đồ Phường 6 – Mỹ Tho

Đường Lê Thị Hồng Gấm118-58, 73-11861491
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1xơ Dừa861492
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 10chùa Cao Đài861501
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1181/7861502
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 12cầu Dầu861503
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 13chùa Mỹ Nam861504
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 14lê Lâm861505
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 15phước Hải861506
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1659/1 Cô Hồng861507
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 171/1a861508
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 182/10861509
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 19121/3b861510
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2117/1861493
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2029/1a861511
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 21chùa Phật861512
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2236/1861513
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 23mỹ Trường861514
Đường Lê Thi Hồng Gấm, Hẻm 24lò Gạch861515
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2592/5861516
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2649/4b861517
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 27quốc Lộ 60861518
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 28nhà Thờ Bình Tạo861519
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 29hải Cự Nguyên861520
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 3bảo Sanh861494
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 30bờ Đình861521
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 3110/5861522
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 32khu Tập Thể Trường Chính Trị861523
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 496/5861495
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 5chợ Vòng Nhỏ861496
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 6bá Nho861497
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 7lộ Đất861498
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 880/7861499
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 9hẻm Chỉ861500
Đường Lý Thường Kiệt861536
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 107 Tòa Án861537
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 10tịnh Xá Ngọc Tường861546
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 2bệnh Viện K120861538
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 324/1861539
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 413/7861540
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 514/1861541
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 6Lý Thường Kiệt861542
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 7154/1b861543
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 8170/16861544
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 9142/5 Lý Thường Kiệt Nối Dài861545
Đường Quốc Lộ 60861535
Đường Trần Hưng Đạo199-143861524
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 115/2861525
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 10vòng Nhỏ Cũ861534
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 228/1861526
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 341/1861527
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 453/1861528
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 554/9861529
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 6vựa Lá Thanh Tòng861530
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 7vựa Lá Thanh Tòng861531
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 8lộ Đất861532
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 9101861533

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tho

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 162
Phường 106
Phường 265
Phường 321
Phường 469
Phường 535
Phường 656
Phường 786
Phường 863
Phường 96
Phường Tân Long4
Xã Đạo Thạnh8
Xã Mỹ Phong8
Xã Phước Thạnh6
Xã Tân Mỹ Chánh6
Xã Thới Sơn4
Xã Trung An11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tiền Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Mỹ Tho
841xx516
181.36781,52.225
Thị xã Gò Công
8430x - 8438x124
94.367102925
Huyện Cái Bè
849xx125
186.583256729
Huyện Cai Lậy
8480x - 8484x227
123.775140,2883
Huyện Châu Thành
846xx137
259.408229,91.128
Huyện Chợ Gạo
845xx135
182.177229,4794
Huyện Gò Công Đông
8435x - 8439x106
143.418267,6816536
Huyện Gò Công Tây
844xx70
124.889180,2693
Huyện Tân Phú Đông
842xx35
40.430202,1200
Huyện Tân Phước
847xx60
56.417333,2169
Thị xã Cai Lậy8485x - 8489x

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post