Phường 7 – Quận 3  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 3  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 7 – Quận 3 

Bản đồ Phường 7 – Quận 3 

Đường Bà Huyện Thanh Quan105-105, 56-64722788
Đường Cách Mạng Tháng Tám118-126722790
Đường Điện Biên Phủ184-300722791
Đường Điện Biên Phủ251-305722793
Đường Huỳnh Tịnh Của7-81722731
Đường Lê Ngô Cát1-15, 2-16722794
Đường Lê Quí Đôn28-36, 33-51722785
Đường Lý Chính Thắng111-179722718
Đường Lý Chính Thắng132-176722741
Đường Lý Chính Thắng183-237722779
Đường Lý Chính Thắng57-127722730
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1291-13, 2-14722729
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1341-109, 2-76722764
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 134, Ngách 1091-283, 2-92722768
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 134, Ngách 171-25722765
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 134, Ngách 332-10722766
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 134, Ngách 971-55722767
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1401-17722759
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1421-17722758
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1441-35, 2-30722757
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1461-23, 2-20722756
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1481-27, 2-22722755
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1501-45, 2-52722750
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 150, Ngách 151-15722752
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 150, Ngách 161-33, 2-30722753
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 150, Ngách 311-23722754
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 150, Ngách 72-12722751
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1521-87, 2-60722744
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 152, Ngách 12-10722745
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 152, Ngách 281-17, 2-14722748
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 152, Ngách 391-17722749
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 152, Ngách 72-16722746
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 152, Ngách 81-21, 2-8722747
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1541-41, 2-14722743
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 1742-58722742
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa161-169, 228-236722781
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa171-219722704
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa221-391722769
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 1931-65, 2-98722705
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 2332-16722778
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 2351-109, 2-98722774
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 235, Ngách 622-12722775
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 235, Ngách 811-19722776
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 235, Ngách 951-41, 2-36722777
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 2551-7722773
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 2852-14722772
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 3051-27, 2-8722771
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ngõ 3331-27, 2-10722770
Đường Nguyễn Thông35-43, 58-722789
Đường Pasteur147-165722792
Đường Sư Thiện Chiêu2-12722795
Đường Trần Quốc Thảo101-127, 72-84722713
Đường Trần Quốc Thảo112-210722732
Đường Trần Quốc Thảo49-87, 56-68722786
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 11510-20, 1-7722715
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1201-7722733
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1231-7, 2-8722714
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1281-29, 2-30722734
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1542-14722735
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1641-235, 2-58722736
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 164, Ngách 274-36722737
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1762-20722738
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 1881-4722739
Đường Trần Quốc Thảo, Ngõ 2022-48722740
Đường Trần Quốc Toản83-113, 98-130722706
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 1091-11722709
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 1141-11, 2-12722710
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 891-7, 2-18722707
Đường Trần Quốc Toản, Ngõ 911-9, 2-18722708
Đường Trương Định115-125, 42-52722787
Đường Trương Định127-137, 56-70722716
Đường Tú Xương2-44, 5-65722784
Đường Võ Thị Sáu151-235, 174-282722782
Khu chung cư Lý Chính ThắngDãy nhà 136bis A722760
Khu chung cư Lý Chính ThắngDãy nhà 136bis B722761
Khu chung cư Lý Chính ThắngDãy nhà 136bis C722762
Khu chung cư Lý Chính ThắngDãy nhà 136bis D722763
Khu chung cư Trần Quốc ToảnDãy nhà 116 Lô A722711
Khu chung cư Trần Quốc ToảnDãy nhà 116 Lô B722712
Khu chung cư Trương ĐịnhDãy nhà 58722717
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô A722720
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô B722721
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô C722722
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô D722723
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô E722724
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô F722725
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô H722728
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô I722726
Khu cư xá Lý Chính ThắngDãy nhà 139 Lô J722727
Khu tập thể Công An – Võ Thị SáuDãy nhà 209722783
Khu tập thể Lý Chính ThắngDãy nhà 141722719
Khu tập thể Lý Chính ThắngDãy nhà 193722780

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 13715.305
0,147729103.602
Phường 10349.4490,15852659.605
Phường 115324.6360,47684951.664
Phường 122412.4270,16200176.709
Phường 13207.7460,16409147.206
Phường 144416.8630,30617055.077
Phường 25910.0830,152701
66.031
Phường 35011.0980,154792
71.696
Phường 413619.8760,30757964.621
Phường 58214.7520,24846059.374
Phường 6966.4610,8831837.316
Phường 79212.8040,91806813.947
Phường 89515.4410,39649038.944
Phường 97819.0060,44303042.900

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post