Phường 8 – Đà Lạt cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Lạt , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 8 – Đà Lạt

Bản đồ Phường 8 – Đà Lạt

Đường Bùi Thị Xuân1-89, 2-90671488
Đường Bùi Thị XuânNgõ 70671512
Đường Bùi Thị XuânNgõ 74671513
Đường Cách Mạng Tháng Tám2-671482
Đường Cù Chính Lan, Hẻm 50847-671479
Đường Lý Nam Đế2-50, 3-49671474
Đường Lý Nam ĐếNgõ 14671501
Đường Lý Nam Đế. Khóm Hà Đông12-126, 17-135671502
Đường Mai Anh Đào200-264, 201-267671476
Đường Mai Anh ĐàoNgõ 223671507
Đường Mai Xuân Thưởng300-350, 301-351671480
Đường Mai Xuân ThưởngNgõ 16671499
Đường Ngô Tất Tố225-257, 230-258671477
Đường Nguyễn Công Trứ5-83, 8-84671487
Đường Nguyễn Hữu cảnh671523
Đường Nguyễn Hữu cảnh. Đồi Thông Tin671524
Đường Nguyên Tử Lực264-428, 265-429671481
Đường Nguyên Tử LựcNgõ 364671510
Đường Nguyên Tử LựcNgõ 391671511
Đường Phù Đổng Thiên Vương1-199, 2-200671470
Đường Phù Đổng Thiên VươngNgõ 18671497
Đường Phù Đổng Thiên VươngNgõ 60.1671496
Đường Phù Đổng Thiên VươngNgõ 7-9671498
Đường Tôn Thất Tùng25-81, 4-82671483
Đường Trần Anh Tông671522
Đường Trần Anh Tông. Khu đồi 52671485
Đường Trần Đại Nghĩa260-282, 271-289671478
Đường Trần Khánh Dư1-43, 2-44671472
Đường Trần Khánh DưNgõ 5671500
Đường Trần Nhân Tông1, 2-671469
Đường Trần Nhân TôngNgõ 1.1671489
Đường Trần Nhân TôngNgõ 2.1671490
Đường Trần Nhân TôngNgõ 2.2671491
Đường Trần Nhân Tông, Ngách BNgõ 2.2671492
Đường Trần Nhân Tông, Ngách CNgõ 2.2671493
Đường Trần Nhân Tông, Ngách DNgõ 2.2671494
Đường Trần Nhân Tông, Ngách ENgõ 2.2671495
Đường Trần Quang Khải120-194, 131-193671475
Đường Vạn Hạnh32-130, 39-129671473
Đường Vạn HạnhNgõ 47671504
Đường Vạn HạnhNgõ 57671505
Đường Vạn HạnhNgõ 72671506
Đường Vạn Kiếp1-55, 2-50671484
Đường Vòng Lâm Viên515-521, 516-522671508
Đường Vòng Lâm ViênNgõ 517671509
Đường Võ Trường Toản671471
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh10-34, 15-33671486

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Lạt

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159
Phường 1096
Phường 1125
Phường 128
Phường 2117
Phường 376
Phường 483
Phường 557
Phường 664
Phường 737
Phường 847
Phường 994
Xã Tà Nung5
Xã Trạm Hành5
Xã Xuân Thọ6
Xã Xuân Trường8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,690
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,668
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.8301.614,699
Huyện Đơn Dương669xx12093.702611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post