Phường 8 – Sóc Trăng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sóc Trăng , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 8 – Sóc Trăng

Bản đồ Phường 8 – Sóc Trăng

Đường Bà Triệu1-119, 2-140951385
Đường Cao Thắng1-563, 2-630951401
Đường Cầu Đen1-123, 2-180951386
Đường Cầu Đen, Hẻm 11-57, 2-50951387
Đường Cầu Đen, Hẻm 681-69, 2-48951388
Đường Cầu Đen, Hẻm 841-71, 2-50951389
Đường Đặng Văn Viễn1-11, 2-44951398
Đường Lê Vĩnh Hoà1-7, 2-20951390
Đường Lê Vĩnh Hòa, Hẻm 21-75, 2-62951402
Đường Lộ Sóc Mồ Côi1-49, 2-20951570
Đường Lộ Sóc Mồ Côi, Hẻm 8381-29951571
Đường Lộ Sóc Mồ Côi, Hẻm 8431-85, 2-22951572
Đường Lộ Thành Đội1-51, 2-40951573
Đường Pasteur1-19, 2-64951393
Đường Phạm Hùng1-845, 2-862951391
Đường Phạm Hùng, Hẻm 1171-21, 2-20951406
Đường Phạm Hùng, Hẻm 51-39, 2-84951392
Đường Phạm Hùng, Hẻm 541-25, 2-30951403
Đường Phạm Hùng, Hẻm 5, Ngách 5/132-24951574
Đường Phạm Hùng, Hẻm 821-5, 2-6951404
Đường Tôn Đức Thắng2-192951399
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 1461-19, 2-64951400
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 1461-3, 2-4951407
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 146, Ngách 146/11-43, 2-44951409
Đường Tôn Đức Thắng, Hẻm 146, Ngách 146/31-7951408
Đường Trần Văn Hòa1-103, 2-104951394
Đường Trần Văn Hòa, Hẻm 121-3, 2-12951395
Đường Trần Văn Hoà, Hẻm 361-7951396
Đường Võ Đình Sâm1-47, 2-48951397
Đường Võ Đình Sâm, Hẻm 51-7951575
Đường Võ Đình Sâm, Hẻm 91-3, 2-16951576
Đường Võ Đình Sâm, Hẻm 9, Ngách 9/121-11951577

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sóc Trăng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 141
Phường 1029
Phường 2164
Phường 3161
Phường 442
Phường 530
Phường 676
Phường 735
Phường 832
Phường 925

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562352,8761452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800473,3948346

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post