Phường 9 – Cà Mau cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cà Mau , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 9 – Cà Mau

Bản đồ Phường 9 – Cà Mau

Đường Đinh Tiên Hòang971294
Đường Hoa Lư971721
Đường Khu Dân Cư Vến Vật Liệu971296
Đường Ngô Quyền971300
Đường Nguyễn Trãi1-477, 2-464971268
Đường Nguyễn TrãiHẻm 394971299
Đường Nguyễn TrãiHẻm Kinh Củi971720
Đường Nguyễn TrãiHẻm Thành Đội971278
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 142f1-19, 2-18971273
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 1561-3, 2-4971274
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 2001-5, 2-6971275
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 22a1-31, 2-32971269
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 2601-51, 2-52971276
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 26b1-51, 2-52971270
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3101-29, 2-30971277
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3601-23, 2-24971280
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3661-15, 2-16971279
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3711-19, 2-18971293
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 4211-35, 2-34971292
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 4431-9, 2-8971291
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 48c1-29, 2-30971271
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 68d1-27, 2-26971272
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm Hòai Thu1-49, 2-50971290
Đường Phan Ngọc Hiển126-242, 153-185971267
Đường Tiểu Khu Tân Lộc971298
Đường Vành Đai Số 2971295
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà A971284
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà B971285
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà C971286
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà D971287
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà E971288
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà F971289
Khu tập thể Viện Kiểm SóatDãy nhà A971281
Khu tập thể Viện Kiểm SóatDãy nhà B971282
Khu tập thể Viện Kiểm SóatDãy nhà C971283
Xóm Kính Mới971297

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cà Mau

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 118
Phường 233
Phường 444
Phường 557
Phường 621
Phường 732
Phường 846
Phường 936
Phường Tân Thành6
Phường Tân Xuyên7
Xã An Xuyên10
Xã Định Bình10
Xã Hoà Tân9
Xã Hoà Thành10
Xã Lý Văn Lâm9
Xã Tắc Vân4
Xã Tân Thành3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post