Phường 9 – Vĩnh Long cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vĩnh Long , thuộc Tỉnh Vĩnh Long , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 9 – Vĩnh Long

Bản đồ Phường 9 – Vĩnh Long

Đường Lộ Bờ Gòn1-145, 8-134891074
Đường Nguyễn Gia Tân10-190, 3-115891073
Đường Phạm Hùng115-261, 162-306891072
Đường Phạm Hùng, Hẻm 13123-143891205
Đường Phạm Hùng, Hẻm 134B121-134891206
Đường Phạm Hùng, Hẻm 162162-195891191
Đường Phạm Hùng, Hẻm 181160-185891078
Đường Phạm Hùng, Hẻm 1851-7891079
Đường Phạm Hùng, Hẻm 190182-190891190
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2041-8891192
Đường Phạm Hùng, Hẻm 222-10891207
Đường Phạm Hùng, Hẻm 23161-219891075
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2491-27891195
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2591-144891196
Đường Phạm Hùng, Hẻm 259/61-25891197
Đường Phạm Hùng, Hẻm 259/662-16891198
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2714-140891202
Đường Phạm Hùng, Hẻm 274-2641-20, 1-23891194
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2862-27891193
Đường Phạm Hùng, Hẻm 2925-42891201
Đường Phạm Hùng, Hẻm 30113-180891077
Đường Phạm Hùng, Hẻm Cây Me55-87891076
Đường Phạm Hùng, Hẻm Xí nghiệp Bia Cửu Long2-74891203
Khu tập thể Công Ty quản lý & Sửa chửa 717Dãy nhà 18C/2B-79B891208
Khu tập thể Khu tập thể Chợ phường 9Dãy nhà Số từ 60/2-60/48,60/1-60/27891204
Khu tập thể Tỉnh ủy Vĩnh LongDãy nhà Từ số 164/2-164/58891199
Khu tập thể Xí nghiệp Gạch ngói Thái BìnhDãy nhà Từ số 1/2-35/5891200

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vĩnh Long

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 1155
Phường 267
Phường 32
Phường 475
Phường 53
Phường 826
Phường 927
Xã Tân Hoà5
Xã Tân Hội5
Xã Tân Ngãi6
Xã Trường An4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Long
851xx375
136.594482.846
Huyện Bình Minh
855xx63
95.28293,61018
Huyện Bình Tân
854xx84
93.142152,9609
Huyện Long Hồ
852xx120
160.537193,2831
Huyện Mang Thít
858xx110
99.201159,9620
Huyện Tam Bình
853xx132
153.805280549
Huyện Trà Ôn
856xx125
134.787259520
Huyện Vũng Liêm
857xx171
159.183294541

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post