Phường An Cư – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Cư – Ninh Kiều

Bản đồ Phường An Cư – Ninh Kiều

Đường Đề Thám1-119, 2-124901547
Đường Đề Thám, Ngõ 161-35, 6-14901548
Đường Đề Thám, Ngõ 172-20901549
Đường Đề Thám, Ngõ 331-29, 2-32901550
Đường Đề Thám, Ngõ 441-19, 2-18901551
Đường Đề Thám, Ngõ 511-17, 2-24901552
Đường Đề Thám, Ngõ 591-19, 2-12901553
Đường Đề Thám, Ngõ 59, Ngách 65a65-69901554
Đường Đề Thám, Ngõ 721-7, 2-18901555
Đường Đề Thám, Ngõ 851-9, 2-14901556
Đường Đề Thám, Ngõ 881-25, 2-12901557
Đường Hòa Bình2-56901593
Đường Hòa Bình, Ngõ 121-19901594
Đường Hòa Bình, Ngõ 181-37, 2-86901595
Đường Hòa Bình, Ngõ 202-14901596
Đường Hòa Bình, Ngõ 302-6901597
Đường Hoàng Văn Thụ-168, -65901576
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1071-145, 2-118901581
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 107, Ngách 602-90901583
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 107, Ngách 621-17901584
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 107, Ngách 681-59, 2-50901582
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1171-23, 2-20901587
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1252-42901585
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 125, Ngách 242-26901586
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1371-179, 2-164901588
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 137, Ngách 1091-15901589
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1491-57, 2-16901590
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 1511-173, 2-52901591
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 151, Ngách 832-22901592
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 671-7, 2-18901577
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 691-17, 2-20901578
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 832-46, 5-37901579
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 871-37, 2-12901580
Đường Lý Tự Trọng2-200901536
Đường Lý Tự Trọng2-98901531
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 141-67, 2-62901538
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 1401-55, 2-50901546
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 21-39, 2-34901537
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 241-17, 2-20901539
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 24, Ngách 112-68901540
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 421-29, 2-4901532
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 42, Ngách 51-25, 2-26901533
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 642-64, 5-37901541
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 861-47, 2-46901534
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 86, Ngách 361-3, 2-12901535
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 961-19, 2-48901542
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 96, Ngách 111-7901545
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 96, Ngách A2-6901543
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 96, Ngách B1-8901544
Đường Mạc Đỉnh Chi1-27, 2-22901565
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 111-5, 2-16901566
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 221-75, 2-74901570
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 22, Ngách 231-53, 2-120901571
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 22, Ngách 23/372-42901575
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 22, Ngách 432-8901572
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 22, Ngách 632-12901573
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 22, Ngách 711-5, 4-36901574
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 271-21, 2-18901567
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 27, Ngách 81-21, 2-46901568
Đường Mạc Đỉnh Chi, Ngõ 27, Ngách 8/322-28901569
Đường Ngô Quyền47-99, 50-58901598
Đường Ngô Quyền, Ngách 77/5/3Ngõ 77901600
Đường Ngô Quyền, Ngõ 773-15901599
Đường Ngô Quyền, Ngõ 971-35, 2-18901601
Đường Ngô Quyền, Ngõ 97, Ngách 97/29/11-35901603
Đường Ngô Quyền, Ngõ 97, Ngách 97/7/11-9901602
Đường Nguyễn Khuyến1-5, 2-40901619
Đường Nguyễn Khuyến-44901558
Đường Nguyễn Khuyến, Ngõ 164-, -47901559
Đường Trần Hưng Đạo1-157, 2-250901522
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 432-14901523
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 43, Ngách 10/11-13901525
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 43, Ngách 10/66-26901524
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 651-41, 2-42901526
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 65, Ngách 21/11-3901528
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 65, Ngách 21/22-901527
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 65, Ngách 26/11901530
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 65, Ngách 26/22-901529
Đường Trương Định1-175, 54-164901560
Đường Trương Định2-52901604
Đường Trương Định, Ngách 18/2/2Ngõ 18901606
Đường Trương Định, Ngõ 111-11, 2-26901564
Đường Trương Định, Ngõ 181-11, 2-10901605
Đường Trương Định, Ngõ 191-37, 2-22901563
Đường Trương Định, Ngõ 381-95, 2-72901607
Đường Trương Định, Ngõ 881-15, 2-30901561
Đường Trương Định, Ngõ 88, Ngách 322-48901562
Đường Võ Thị Sáu15-35901618
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh1-135901608
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh – Đoạn Bảo Tàng Quân Khu2-196901609
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Ngách 59/33/2Ngõ 59901620
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 1072-72901617
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 291-43, 2-12901611
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 29, Ngách 29/251-11901612
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 631-13, 2-14901613
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 732-12901614
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 792-28901615
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 79, Ngách 79/2/22-16901616
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 91-73, 2-52901610
Khu vực 1901621
Khu vực 2901622
Khu vực 3901623
Khu vực 4901624
Khu vực 5901625
Khu vực 6901626

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.79429,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328119,5831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964255,7473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post