Phường An Đông – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Đông – Huế

Bản đồ Phường An Đông – Huế

Đường An Dương Vương1-215533811
Đường An Dương VươngKiệt 211533820
Đường An Dương Vương, Kiệt 1111-11, 2-10533883
Đường An Dương Vương, Kiệt 1291-19, 2-6533816
Đường An Dương Vương, Kiệt 1391-51, 2-46533817
Đường An Dương Vương, Kiệt 1471-19, 2-50533818
Đường An Dương Vương, Kiệt 1731-17, 2-16533819
Đường An Dương Vương, Kiệt 591-31, 2-48533812
Đường An Dương Vương, Kiệt 751-19, 2-32533813
Đường An Dương Vương, Kiệt 851-57, 2-36533814
Đường An Dương Vương, Kiệt 931-31, 2-90533815
Đường Đặng Văn Ngữ1-173, 2-128533834
Đường Đặng Văn NgữKiệt 39533891
Đường đặng Văn Ngữ, Kiệt 1032-10533888
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 1111-39, 2-30533838
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 1251-39, 2-40533889
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 1311-19, 2-18533890
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 1351-49, 2-30533839
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 1391-7, 2-12533840
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 191-173, 2-164533835
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 19, Ngách 51-13, 2-26533884
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 19, Ngách 91-11, 2-10533885
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 551-17, 2-12533836
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 611-67, 2-40533837
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 61, Ngách 102-16533886
Đường Đặng Văn Ngữ, Kiệt 61, Ngách 392-20533887
Đường Hải Triều2-124533822
Đường Hải Triều, Hẻm 148A2-22533826
Đường Hải Triều, Hẻm 501-15, 2-16533832
Đường Hải Triều, Hẻm 661-17, 2-32533829
Đường Hải Triều, Kiệt 101-29, 2-24533893
Đường Hải Triều, Kiệt 1061-17, 2-30533827
Đường Hải Triều, Kiệt 106, Ngách 82-16533897
Đường Hải Triều, Kiệt 10, Ngách 71-9, 2-20533894
Đường Hải Triều, Kiệt 148B1-9, 2-18533892
Đường Hải Triều, Kiệt 1661-11, 2-16533825
Đường Hải Triều, Kiệt 1781-27, 2-24533824
Đường Hải Triều, Kiệt 1881-67, 2-54533823
Đường Hải Triều, Kiệt 341-25, 2-16533895
Đường Hải Triều, Kiệt 361-7, 2-16533896
Đường Hải Triều, Kiệt 561-45, 2-56533831
Đường Hải Triều, Kiệt 601-23, 2-32533830
Đường Hải Triều, Kiệt 741-31, 2-26533828
Đường Hoàng Quốc Việt1-111, 2-26533851
Đường Hoàng Quốc ViệtHẻm 61533858
Đường Hoàng Quốc ViệtHẻm 65533859
Đường Hoàng Quốc ViệtHẻm 67533860
Đường Hoàng Quốc ViệtKiệt 30533862
Đường Hoàng Quốc ViệtKiệt 75533861
Đường Hoàng Quốc ViệtKiệt 99533898
Đường Hoàng Quốc Việt, Hẻm 21-47, 2-22533852
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 11-139, 2-144533853
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 151-41, 2-40533854
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 1, Ngách 1241-7, 2-22533901
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 1, Ngách 32-26533900
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 271-39, 2-32533855
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 391-23, 2-20533856
Đường Hoàng Quốc Việt, Kiệt 471-21533857
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 144Kiệt 1533902
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 26Kiệt 2533899
Đường Hoàng Thị Loan, Kiệt 22, Ngách 241-55, 2-40533869
Đường Hoàng Văn Thụ1-49, 2-40533875
Đường Hồng Chương533926
Đường Lê Hồng Sơn533923
Đường Lê Minh1-45, 2-42533877
Đường Lê Quang Đạo533920
Đường Ngũ Tây1, 2-533882
Đường Nguyễn Đức Cảnh10-64, 11-65533876
Đường Nguyễn Đức Tịnh1-41, 2-42533878
Đường Nguyễn Duy Trinh533925
Đường Phạm Ngọc Thạch2-24533880
Đường Phạm Ngọc Thạch, Kiệt 82-30533910
Đường Phan anh533927
Đường Phùng Chí Kiên533921
Đường Tam Thai533868
Đường Tôn Quang Phiệt1-103, 2-10533841
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 115533848
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 117533849
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 121533850
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 83533845
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 85533846
Đường Tôn Quang PhiệtHẻm 95533847
Đường Tôn Quang PhiệtKiệt 69533911
Đường Tôn Quang Phiệt, Hẻm 151-47, 2-24533843
Đường Tôn Quang Phiệt, Hẻm 51-11, 2-10533842
Đường Tôn Quang Phiệt, Ngách 2Hẻm 15533844
Đường Tôn Thất Cảnh1-41, 2-96533879
Đường Tôn Thất Cảnh, Hẻm 361-39, 2-30533904
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 561-31, 2-42533905
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 601-27, 2-20533906
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 681-37, 2-40533907
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 81-51, 2-30533903
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 801-19, 2-26533909
Đường Tôn Thất Cảnh, Kiệt 941-11, 2-12533908
Đường Trần Anh Liên533922
Đường Trần Hữu Dực533924
Đường Trần Thanh Mại1-37, 2-42533821
Đường Trần Thanh Mại, Kiệt 141-13, 2-16533913
Đường Trần Thanh Mại, Kiệt 21-31, 2-20533912
Đường Trần Thanh Mại, Kiệt 221-41, 2-40533914
Đường Trần Thanh Mại, Kiệt 241-25, 2-30533916
Đường Trần Thanh Mại, Kiệt 291-75, 2-20533917
Đường Trần Thanh Mại, Ngách 21Kiệt 22533915
Đường Trường Chinh103-177, 90-134533863
Đường Trường ChinhHẻm 119533866
Đường Trường Chinh, Hẻm 1371-69, 2-30533865
Đường Trường Chinh, Hẻm 1771-43, 2-8533864
Đường Trường Chinh, Kiệt 981-111533867
Đường Xóm Gióng1, 2-533881
Khu Quy hoạch Đông Nam Thuỷ An533919
Khu Quy hoạch Kiểm Huệ533918
Thôn Ngũ Đông533873
Thôn Nhất Đông533870
Thôn Nhì Tam Đông533871
Thôn Tam Tây533874
Thôn Tứ Đông533872

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post