Phường An Phú – Quận 2  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 2  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Phú – Quận 2 

Bản đồ Phường An Phú – Quận 2 

Đường An Phú1-55, 2-44713232
Đường Đặng Tiến Đông1-29, 2-38713230
Đường Đòan Hữu Trưng1-41, 2-28713231
Đường Giang Văn Minh1-39, 2-54713233
Đường Lương Định Của215-266, 2-332713215
Đường Lương Định CủaUBND Phường An Phú713238
Đường Nguyễn Thị Định1-249, 148-506713214
Đường Số 11-49, 2-44713216
Đường Số 101-33, 2-8713225
Đường Số 111-5, 2-44713226
Đường Số 121-23, 2-16713227
Đường Số 132-42713228
Đường Số 141-53, 2-70713229
Đường Số 21-69, 2-16713217
Đường Số 31-7, 2-12713218
Đường Số 41-53, 2-48713219
Đường Số 51-5, 2-12713220
Đường Số 61-15, 2-10713221
Đường Số 71-11, 2-16713222
Đường Số 81-65, 2-40713223
Đường Số 91-45, 2-40713224
Đường Võ Trường Tỏan2-28713234
Đường Xa Lộ Hà Nội269-399713235
Khu phố 1713210
Khu phố 2713211
Khu phố 3713212
Khu phố 4713213

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 2

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khánh723.2391,7713.129
Phường An Lợi Đông462703,851629
Phường An Phú2728.0001,31
Phường Bình An710571,69625
Phường Bình Khánh572792,263221
Phường Bình Trưng Đông4889833,452604
Phường Bình Trưng Tây47119732,225393
Phường Cát Lái8365266,69975
Phường Thạnh Mỹ Lợi25835512,83651
Phường Thảo Điền8485593,752282
Phường Thủ Thiêm24102971,357627

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post