Phường An Xuân – Tam Kỳ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tam Kỳ , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Xuân – Tam Kỳ

Bản đồ Phường An Xuân – Tam Kỳ

Đường 24561444
Đường 24/3561031
Đường Cao Thắng561443
Đường Hồ Xuân Hương561030
Đường Hùng Vương1561023
Đường Hùng VươngKiệt 100561437
Đường Hùng VươngKiệt 130/1561440
Đường Hùng VươngKiệt 314561438
Đường Hùng VươngKiệt 328561439
Đường Hùng VươngKiệt 63561436
Đường Hùng VươngKiệt 67561435
Đường Hùng Vương, Kiệt Nhà Máy Nước1-17, 2-4561024
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-185, 2-216561033
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 146561424
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 152561423
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 174561422
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 62561427
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 68561426
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt 7561428
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt Bên Giao Thông Cc561425
Đường Huỳnh Thúc KhángKiệt Khu Tt Xí Nghiệp May561421
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 021-39, 2-36561036
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 1231-13, 2-14561034
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Kiệt 1531-23, 2-26561035
Đường Lê Văn Long561442
Đường Nguyễn HoànKiệt 15b561059
Đường Nguyễn HoànKiệt 3c561420
Đường Nguyễn Hoàng561025
Đường Phan Chu Trinh320-520561032
Đường Phan Chu TrinhKiệt 298561433
Đường Phan Chu TrinhKiệt 308561432
Đường Phan Chu TrinhKiệt 332561431
Đường Phan Chu TrinhKiệt 346561434
Đường Phan Chu TrinhKiệt 362561429
Đường Phan Chu TrinhKiệt 490561430
Đường Thoại Ngọc Hầu561441
Đường Tiểu La1-89561002
Đường Tiểu LaKiệt 17561003
Đường Tiểu LaKiệt 19561037
Đường Tiểu LaKiệt 39561038
Đường Tiểu La, Kiệt 551-23561004
Đường Tiểu La, Kiệt 612-16561005
Đường Trần Cao Vân2-264561021
Đường Trần Cao VânKiệt 100561052
Đường Trần Cao VânKiệt 106561053
Đường Trần Cao VânKiệt 172561054
Đường Trần Cao VânKiệt 206561055
Đường Trần Cao VânKiệt 226561056
Đường Trần Cao VânKiệt 236561057
Đường Trần Cao VânKiệt 248561058
Đường Trần Cao VânKiệt 88561051
Đường Trần Cao Vân, Kiệt 181-19, 2-24561022
Đường Trần Dư1-161, 2-152561006
Đường Trần DưKiệt 102561047
Đường Trần DưKiệt 115561049
Đường Trần DưKiệt 139b561050
Đường Trần DưKiệt 140561048
Đường Trần DưKiệt 17561039
Đường Trần DưKiệt 28561040, 561041
Đường Trần DưKiệt 39561044
Đường Trần DưKiệt 54b561042, 561043
Đường Trần DưKiệt 57561045
Đường Trần DưKiệt 59561046
Đường Trần Dư, Kiệt 1131-15, 2-20561008
Đường Trần Dư, Kiệt 1271-7, 2-10561009
Đường Trần Dư, Kiệt 1441-15, 2-18561011
Đường Trần Dư, Kiệt 971-9, 2-8561007
Khối 1561012
Khối 10561019
Khối 11561020
Khối 2561013
Khối 5561014
Khối 6561015
Khối 7561016
Khối 8561017
Khối 9561018
Khu dân cư Nhà Máy NướcDãy nhà A561026
Khu dân cư Nhà Máy NướcDãy nhà B561027
Khu dân cư Nhà Máy NướcDãy nhà C561028
Khu dân cư Nhà Máy NướcDãy nhà D561029

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tam Kỳ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Mỹ34
Phường An Phú8
Phường An Sơn32
Phường An Xuân82
Phường Hoà Hương27
Phường Hòa Thuận30
Phường Phước Hoà26
Phường Tân Thạnh28
Phường Trường Xuân10
Xã Tam Ngọc7
Xã Tam Phú8
Xã Tam Thăng9
Xã Tam Thanh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.71661,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.92492,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.9901.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,969
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post