Phường Âu Cơ – Phú Thọ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Thọ , thuộc Tỉnh Phú Thọ , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Âu Cơ – Phú Thọ

Bản đồ Phường Âu Cơ – Phú Thọ

Đường 2/91-41, 2-24293635
Đường Cách Mạng Tháng 82-270, 23-421293632
Đường Cao Bang1-69, 2-68293636
Đường Đền Đõm1-105, 2-70293637
Đường Hoà Bình1-47, 2-30293634
Đường Lê Đồng1-109, 2-112293633
Đường Ngô Quyền48-88, 51-89293696
Đường Nhật Tân1-51, 2-68293640
Đường Tân Bình1-49, 2-26293639
Đường Tân Minh1-31, 2-28293638
Phố Bạch ĐằngNgõ 1293672
Phố Hòa BìnhNgõ 1293656
Phố Hòa BìnhNgõ 2293657
Phố Hòa BìnhNgõ 3293658
Phố Hòa BìnhNgõ 4293659
Phố Hòa BìnhNgõ 5293660
Phố Lê ĐồngNgõ 1293652
Phố Lê ĐồngNgõ 2293653
Phố Lê ĐồngNgõ 3293654
Phố Lê ĐồngNgõ Đền Đõm293655
Phố Lê LợiNgõ 1293681
Phố Lê LợiNgõ 2293682
Phố Lê LợiNgõ 3293683
Phố Lê LợiNgõ 4293684
Phố Nguyễn DuNgõ 10293649
Phố Nguyễn DuNgõ 2293642
Phố Nguyễn DuNgõ 3293641
Phố Nguyễn DuNgõ 4293643
Phố Nguyễn DuNgõ 5293644
Phố Nguyễn DuNgõ 6293645
Phố Nguyễn DuNgõ 7293646
Phố Nguyễn DuNgõ 8293647
Phố Nguyễn DuNgõ 9293648
Phố Nguyễn KhuyếnNgõ 1293650
Phố Nguyễn KhuyếnNgõ 2293651
Phố Quang TrungNgõ 1293673
Phố Quang TrungNgõ 2293674
Phố Quang TrungNgõ 3293675
Phố Quang TrungNgõ 4293676
Phố Quang TrungNgõ 5293677
Phố Quang TrungNgõ 6293678
Phố Quang TrungNgõ 7293679
Phố Quang TrungNgõ Trần Phú293680
Phố Tân BìnhNgõ 1293692
Phố Tân BìnhNgõ 2293693
Phố Tân BìnhNgõ 3293694
Phố Tân BìnhNgõ 4293695
Phố Tân HưngNgõ 1293668
Phố Tân HưngNgõ 2293669
Phố Tân HưngNgõ 3293670
Phố Tân HưngNgõ 4293671
Phố Tân MinhNgõ 1293685
Phố Tân MinhNgõ 2293686
Phố Tân MinhNgõ 3293687
Phố Tân MinhNgõ 4293688
Phố Tân MinhNgõ 5293689
Phố Tân MinhNgõ 6293690
Phố Tân MinhNgõ 7293691
Phố Tân PhúNgõ 1293661
Phố Tân PhúNgõ 2293662
Phố Tân PhúNgõ 3293663
Phố Tân PhúNgõ 4293664
Phố Tân PhúNgõ 5293665
Phố Tân PhúNgõ 6293666
Phố Tân PhúNgõ 7293667

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Thọ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Âu Cơ65
Phường Hùng Vương31
Phường Phong Châu53
Phường Trường Thịnh9
Xã Hà Lộc14
Xã Hà Thạch15
Xã Phú Hộ19
Xã Thanh Minh9
Xã Thanh Vinh7
Xã Văn Lung11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì
351xx658
283.995111,752.541
Thị xã Phú Thọ
3590x - 3594x233
71.60064,60071.108
Huyện Cẩm Khê356xx197
125.790234,2537
Huyện Đoan Hùng
353xx275
103.743302,4343
Huyện Hạ Hoà
354xx295
104.872339,4309
Huyện Lâm Thao
3525x - 3529x203
99.85997,51.024
Huyện Phù Ninh
3520x - 3524x199
94.094156,4602
Huyện Tam Nông
3595x - 3599x145
75.469155,5485
Huyện Tân Sơn
3555x - 3559x167
76.035688,6110
Huyện Thanh Ba
357xx261
108.015195553
Huyện Thanh Sơn
3580x - 3584x269
117.665620,6190
Huyện Thanh Thuỷ
3585x - 3589x133
75.588123,8611
Huyện Yên Lập3550x - 3554x225
82.213437,5188

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post