Phường Bình Minh – Lào Cai cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lào Cai , thuộc Tỉnh Lào Cai , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Minh – Lào Cai

Bản đồ Phường Bình Minh – Lào Cai

Đường Chiềng On335974
Thôn Cam Đường333931
Thôn Nhốn Da 2333932
Thôn Soi Triều333933
Tổ 1335958
Tổ 10335967
Tổ 11335968
Tổ 12335969
Tổ 13335970
Tổ 14335971
Tổ 15335972
Tổ 16335973
Tổ 17333934
Tổ 18333935
Tổ 19333936
Tổ 2335959
Tổ 20333937
Tổ 21333938
Tổ 22333939
Tổ 23335950
Tổ 24335951
Tổ 25335952
Tổ 26335953
Tổ 27335954
Tổ 28335955
Tổ 29335956
Tổ 3335960
Tổ 30335957
Tổ 4335961
Tổ 5335962
Tổ 6335963
Tổ 7335964
Tổ 8335965
Tổ 9335966

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lào Cai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Cường30
Phường Bắc Lệnh17
Phường Bình Minh34
Phường Cốc Lếu73
Phường Duyên Hải46
Phường Kim Tân83
Phường Lào Cai13
Phường Nam Cường30
Phường Phố Mới29
Phường Pom Hán36
Phường Thống Nhất6
Phường Xuân Tăng5
Xã Cam Đường37
Xã Đồng Tuyển9
Xã Hợp Thành12
Xã Tả Phời23
Xã Vạn Hoà7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx490
98.363229,7428
Huyện Bắc Hà
313xx22653.587681,879
Huyện Bảo Thắng
312xx258
99.974682,2147
Huyện Bảo Yên
319xx304
76.415820,993
Huyện Bát Xát
316xx241
70.0151.061,966
Huyện Mường Khương
315xx227
51.993556,145393
Huyện Sa Pa
317xx107
53.549683,381
Huyện Si Ma Cai
314xx96
31.323234,9133
Huyện Văn Bàn
318xx269
79.2201.426,156

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post